dạ dày diễn ra những hoạt động tiêu hóa nào ? : Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng?

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Em hãy nêu đặc điểm của sông ngòi nước ta Câu 2: Em hãy nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nước ta Câu 3: Nêu đặc điểm của vùng biển nước ta và ảnh hưởng của biển đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta? Câu 4 : Hãy nêu vai trò của biển đối với đất nước chúng ta? Câu 5: Hãy kể tên vài địa điểm du lịch nổi tiếng ở nơi em đang sống. Câu 6: Em hãy trình bày vai trò của sông ngòi nước ta ? Câu 7: Em hãy nêu đặc điểm và sự phân bố của 2 loại đất chính ở nước ta Câu 8: Em hãy nêu đặc điểm và sự phân bố của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn Câu 9: Ngành lâm nghiệp có mấy hoạt động và phân bố chủ yếu ở đâu ? Câu 10: Em hãy nêu điều kiện phát triển ngành thủy sản ở nước ta Câu 11: Ngành thủy sản có mấy hoạt động và phân bố chủ yếu ở đâu ? Câu 12 : Dân số tăng nhanh sẽ gây ra hậu quả gì? Câu 13 : Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất? Dân cư tập trung đông đúc ở đâu? Câu 14 : Nêu những điều kiện để thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước? Câu 15 : Hãy kể tên các sân bay quốc tế, những thành phố có cảng biển lớn ở nước ta ? Câu 16 : Vì sao các ngành công nghiệp dệt may, chế biến lương thực thực phẩm của nước ta lại tập trung nhiều ở vùng đồng bằng và ven biển Câu 17 : Thương mại gồm những hoạt động nào ? Thương mại có vai trò gì? Câu 18 : Em hãy nêu những điều kiện thuận lợi phát triển ngành du lịch ở nước ta Câu 19 : Dân cư châu Á tập trung đông đúc ở những vùng nào ? Tại sao ? Câu 20: Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo ?

Câu 13: Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của máy biến áp thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp xuất hiện một hiệu điện thế xoay chiều. Vậy từ trƣờng sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là từ trƣờng: A. Từ trường không thay đổi. B. Từ trường biến thiên tăng giảm. C. Từ trường mạnh. D. Từ trường đều. Câu 14: Tỉ số giữa hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy biến áp bằng tỉ số giữa số vòng dây của các cuộn dây đó. Nên ta có công thức: A. U2/U1 = N1/N2 B. U1/U2 = N2/N1 C. U1/U2 = N1/N2 D. U1.U2 = N1.N2 Câu 15: Máy biến áp tăng thế khi: A. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn sơ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp (U1>U2). B. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn sơ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp (U1<U2). C. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp (U1>U2). D. hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp (U1<U2). Câu 16: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể: A) Giảm điện thế được 4 lần. B) Tăng hiệu điện thế gấp 4 lần C) Giảm điện thế được 8 lần. D) Tăng hiệu điện thế gấp 16 lần Câu 17: Máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn sơ cấp, máy này có thể …….. điện áp: A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 8 lần. D. Tăng 16 lần Câu 18: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25000V với khi sử dụng hiệu điện thế U2=100000V P2 so với P1 nhƣ thế nào? A. Giảm 4 lần; B. Giảm 16 lần; C. Tăng 16 lần; D. Tăng 4 lần Câu 19: Ngƣời ta tải cùng một công suất điện trên cùng một đƣờng dây dẫn. Công suất hao phí khi sử dung hiệu điện thế U1=25 000V so với khi sử dụng hiệu điện thế U2=100 000V thì P1 so với P2 nhƣ thế nào: A/ Giảm 4 lần; B/ Giảm 16 lần; C/ Tăng 16 lần; D/ Tăng 4 lần Câu 20: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 240 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện áp là 12V. Hỏi hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Biết số vòng của cuộn này là 320 vòng. A/ 16V; B/ 9V; C/ 1,6V; D/ 0,9V Câu 21: Ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một điện áp 6V, với số vòng là 240. Điện thế ở cuộn thứ cấp đo đƣợc là 9V. Hỏi số vòng cuộn này là: A/ 160 vòng; B/ 16 vòng; C/ 360 vòng; D/ 36 vòng Câu 22: Ngƣời ta cần điện thế đầu ra của máy biến thế là 12V, cuộn này có 240 vòng. Cần phải đặt vào cuộn sơ cấp điện thế là giá trị nào trong các giá trị sau? Biết rằng cuộn này có 400 vòng. A/ 20V; B/ 2,0V C/ 72V D/ 7,2V Câu 23: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 250 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện áp là 12V. Biết số vòng của cuộn thứ cấp là 300 vòng. Hiệu điện thế ở cuộn này là kết quả nào: A/ 144V ; B/ 0,144V ; C/ 1,44V ; D/ 14,4V Câu 24: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp là 400 vòng, ngƣời ta đặt vào hai đầu cuộn này một điện thế là 12V. Biết số vòng của cuộn thứ cấp là 320 vòng. Hiệu điện thế ở cuộn này là kết quả nào: A. 960V ; B. 96V ; C. 9,6V ; D. 0,96V