. Đặc điểm xã hội Của đông nam á :

Các câu hỏi liên quan

Bài 1: Có mấy kiểu so sánh? Đó là những kiểu nào? Mỗi kiểu cho một ví dụ. Bài 2: Tìm từ chỉ ý so sánh trong các câu sau và cho biết chúng thuộc kiểu so sánh nào? a. Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu. (Ca dao) b. Gió thổi là chổi trời Nước mưa là cưa trời. (Tục ngữ) c. Thà rằng ăn bát cơm rau Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời. (Ca dao) Bài 3: Chỉ ra phép so sánh có trong đoạn văn sau. Cho biết chúng thuộc kiểu so sánh nào và nêu tác dụng của chúng. Thuyền chúng tôi chèo thoát qua kênh Bọ Mắt, đổ ra con sông Cửa Lớn, xuôi về Năm Căn. Dòng sông Năm Căn mênh mông, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như thác, cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu sóng trắng. Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng hơn ngàn thước, trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận. Cây đước mọc dài theo bãi, theo từng lứa trái rụng, ngọn bằng tăm tắp, lớp này chồng lên lớp kia ôm lấy dòng sông, đắp từng bậc màu xanh lá mạ, màu xanh rêu, màu xanh chai lọ,... lòa nhòa ẩn hiện trong sương mù và khói sóng ban mai. ( Sông nước Cà Mau – Đoàn Giỏi, SGK Ngữ văn 6 – Tập 2) Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn (từ 6 đến 8 câu, chủ đề tự chọn), trong đó có sử dụng hai kiểu so sánh đã học và gạch chân dưới các phép so sánh ấy. (Lưu ý: Các em chép bài đã học trên truyền hình vào vở học ở lớp sau đó làm các bài tập này vào vở, không đánh máy, chụp lại hình ảnh - chụp hình phải rõ, không bị mờ - gởi cho GV theo địa chỉ mail của lớp mình.) helpppppppppppppp

( Mấy anh chị giúp em với, điểm có thể thay đổi theo yêu cầu, làm đủ, đúng ) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. Câu 2: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực hàng đầu thế giới? A. Trung Quốc, Ấn Độ. B. Nga, Mông Cổ. C. Thái Lan, Việt Nam. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 3: Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. chuyển cư. B. phân bố lại dân cư. C. thu hút nhập cư. D. thực hiện tốt chính sách dân số. Câu 4: Quốc gia phát triển nhất Nam Á là A. Xri- Lan-ca. B. Nê-pan. C. Băng-la-det. D. Ấn Độ. Câu 5: Diện tích của Châu Á cả phần đất liền và phần đảo là A. 44,4 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 41,5 triệu km2. D. 30 triệu km2. Câu 6: Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Âu. Câu 7: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Phần hải đảo của Đông Á nằm trong “vòng đai lửa Thái Bình Dương”. Đây là miền .... thường có . .... hoạt động mạnh gây tai họa cho nhân dân. A. núi trẻ ; bão tuyết B. núi trẻ ; động đất , núi lửa C. đồng bằng; lốc xoáy D. sơn nguyên; hạn hán kéo dài Câu 8: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á? A. Áp- ga- ni-xtan. B. Pa-kix-tan. C. Xi- ri. D. Y- ê- men. Câu 9: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồng bằng và bán bình nguyên. D. đồi núi. Câu 10: Đông Á không tiếp giáp với biển nào? A. Biển Hoàng Hải. B. Biển A- ráp. C. Biển Hoa Nam. D. Biển Đông. Câu 11: Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa khí hậu Nam Á? A. Vĩ độ. B. Gió mùa. C. Địa hình. D. Kinh độ. Câu 12: Hệ thống sông nào sau đây không thuộc Nam Á? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. sông Bra-ma-pút. D. sông Trường Giang. Câu 13: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Sông ngòi của ………… có giá trị chủ yếu về giao thông và thủy điện A. Đông Á B. Tây Nam Á C. Nam Á D. Bắc Á Câu 14: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A. than đá. B. vàng. C. dầu mỏ. D. kim cương. Câu 15: Miền địa hình nào ở phía bắc của Nam Á ? A. Sơn nguyên Đê-can. B. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. C. Dãy Gát Đông và Gát Tây. D. Đồng bằng Ấn-Hằng. Câu 16: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Các thành phố lớn thường tập trung ở …… của Châu Á A. ven biển và đồng bằng lớn B. miền núi và trung du C. ven biển và trung du D. đồng bằng và miền núi Câu 17: Nam Á là quê hương của những tôn giáo lớn nào? A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á? A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc. C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu. D. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. Câu 19: Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần lãnh thổ của Đông Á? A. 80,7%. B. 81,7%. C. 82,7%. D. 83,7%. Câu 20: Hệ thống sông lớn của Đông Á có lũ vào mùa nào? A. Thu đông. B. Đông xuân. C. Cuối xuân đầu hạ. D. Cuối hạ, đầu thu.