( đại hoc xác suất thống kê) Một Đợi xổ số phát hành 10000 vé có 100 vé trúng thưởng. Một người mua ngẫu nhiên 3 vé. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số vé trúng thưởng. Tìm luật phân phối xác suất của X. Tính kỳ vọng và phương sai của X

Các câu hỏi liên quan

mấy bạn giúp mình với ạ nhớ ghi rõ cách phát âm của từng từ và tô đen cách phát âm của từ khác trong 4 đáp án của từng câu nha 1. A. kids B. roofs C. banks D. hats 2. A. heading B. clearing C. realize D. Korea 3. A. go B. game C. give D. large 4. A. time B. shine C. mine D. thing 5. A. looked B. moved C. gained Dprepared 1. A. kids B. roofs C. banks D. hats 2. A. heading B. clearing C. realize D. Korea 3. A. go B. game C. give D. large 4. A. time B. shine C. mine D. thing 5. A. looked B. moved C. gained D.prepared 2.mấy bạn giúp mình với ạ nhớ ghi rõ cách phát âm của từng từ và tô đen cách phát âm của từ khác trong 4 đáp án của từng câu nha 1. A. thank B. they C. these D. than 2. A. walks B. cups C. students D. pens 3. A. talked B. watched C. lived D. stopped 4. A. stream B. leather C. cream D. dream 5. A. striped B. slice C. diet D. recipe 3.mấy bạn giúp mình với ạ nhớ ghi rõ cách phát âm của từng từ và tô đen cách phát âm của từ khác trong 4 đáp án của từng câu nha 1. A. chemistry B. kitchen C. watch D. catch 2. A. moment B. slogan C. comb D. opposite 3. A. produce B. huge C. lunar D. cure 4. A. bomb B. debt C. describe D. doubt 5. A. teenage B. luggage C. image D. damage 4.mấy bạn giúp mình với ạ nhớ ghi rõ cách phát âm của từng từ và tô đen cách phát âm của từ khác trong 4 đáp án của từng câu nha 1. A. lose B. move C. stove D. improve 2. A. opens B. photographs C. performs D. pays 3. A. raised B. picked C. laughed D. watched 4. A. cough B. plough C. weigh D. though 5. A. turn B. burn C. curtain D. bury