dẫn 5,6l khí so2 vào dd naoh 12g .sau phản ứng hoàn toàn thu được muối nào khối lượng bao nhiêu

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí? * 1 điểm A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao D. Chuyển động không hỗn độn. Câu 2.Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu trả lời đúng: * 1 điểm A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật C. Cả khối lượng lần trọng lượng của vật. D. Nhiệt độ của vật. Câu 3. Hiện tượng khuếch tán giữa các chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào. * 1 điểm A. nhiệt độ chất lỏng B. khối lượng chất lỏng. C. trọng lượng chất lỏng D. thể tích chất lỏng Câu 4.Đối với không khí trong một lớp học thì khi nhiệt độ tăng * 1 điểm A. kích thước các phân tử không khí tăng B. vận tốc các phân tử không khí tăng C. khối lượng không khí trong phòng tăng D. thể tích không khí trong phòng tăng. Câu 5.Vật rắn có hình dạng xác định vì phân tử cấu tạo nên vật rắn * 1 điểm A. không chuyển động B. đứng sát nhau C. chuyển động với vận tốc nhỏ không đáng kể D. chuyển động quanh một vị trí xác định Câu 6. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng. * 1 điểm A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng. C. Khối lượng. D. Thể tích. Câu 7. Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? * 1 điểm A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng. Câu 8. Câu nào sau đây nói về nhiệt năng của một vật là không đúng? * 1 điểm A. Nhiệt năng của vật là một dạng năng lượng. B. Nhiệt năng của một vật là động năng và thế năng của vật C. Nhiệt năng của một vật là năng lượng vật lúc nào cũng có. D. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 9. Nhiệt lượng là * 1 điểm A. một dạng năng lượng có đơn vị là jun. B. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công. C. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt. D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm. Câu 10.Nhiệt năng của một vật . * 1 điểm A. chỉ có thể thay đổi bằng truyền nhiệt B. chỉ có thể thay đổi bằng thực hiện công C. chỉ có thể thay đổi bằng cả thực hiện công và truyền nhiệt D. có thể thay đổi bằng thực hiện công hoặc truyền nhiệt, hoặc bằng cả thực hiện công và truyền nhiệt.

xin lam ho dc tren 17 cau dung a Câu 1: Đèn ống huỳnh quang có 2 bộ phận chính đó là: A. Ống thủy tinh và sợi đốt C. Ống thủy tinh và 2 điện cực B. Ống thủy tinh và đuôi đèn D. Hai điện cực và sợi đốt Câu 2: Người ta gắn thêm chấn lưu điện cảm và tắc te vào đèn ống huỳnh quang để làm gì? A. Để đảm bảo an toàn điện C. Để tăng hiệu suất phát quang B. Để tăng tuổi thọ của bóng đèn D. Để mồi phóng điện Câu 3: Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng loại điện – nhiệt lần lượt là: A. Nhiệt năng – điện năng C. Điện năng – quang năng B. Điện năng – nhiệt năng D. Quang năng – điện năng Câu 4: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng gì để chịu được nhiệt độ cao? A. Hợp kim niken – crom C. Hợp kim nhôm B. Hợp kim đồng D. Hợp kim titan Câu 5: Lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống của đèn huỳnh quang có tác dụng gì? A. Làm đèn tỏa nhiệt B. Làm đèn phát sáng C. Làm mồi phóng điện giữa hai điện cực của đèn D. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Bàn là điện gồm 2 bộ phận chính là: A. Dây đốt nóng và vỏ C. Dây đốt nóng và đế B. Dây đốt nóng và nắp D. Dây đốt nóng hai điện cực Câu 7: Màu của ánh sáng đèn huỳnh quang phụ thuộc vào: A. Màu ống thủy tinh C. Tần số dòng điện B. Chất huỳnh quang D. Chất liệu làm điện cực Câu 8: Vì sao đế bàn là cần được đánh bóng hoặc mạ crom? A. Để tăng diện tích tiếp xúc với vật cần là B. Để tăng khả năng chống xước C. Giúp là trang phục nhanh hơn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 9: Con số 220V ghi trên đèn huỳnh quang có ý nghĩa gì? A. Điện áp của dòng điện đi qua đèn là 220V B. Điện áp định mức của đèn là 220V C. Điện áp thấp nhất để đèn hoạt động là 220V D. Điện áp hoạt động của đèn là 220V Câu 10: Đa số các bàn là hiện nay phần nắp được làm bằng gì? A. Sắt C. Nhựa dẻo B. Nhôm D. Nhựa cứng chịu nhiệt Câu 11: Nồi cơm điện có 3 bộ phận chính là: A. Nắp nồi, soong, dây đốt nóng C. Vỏ nồi, soong, dây đốt nóng B. Thân nồi, soong, dây đốt nóng D. Cả A, B, C đều sai Câu 12: Số liệu 1000W ghi trên bàn là điện có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức của bàn là C. Công suất định mức của bàn là B. Nhiệt độ làm việc của bàn là D. Tần số dòng điện qua bàn là Câu 13: Phía trong soong của nồi cơm điện được phủ một lớp men đặc biệt để làm gì? A. Để cơm không bị dính vào soong C. Để cơm nhanh chín hơn B. Để cách nhiệt với bên ngoài D. Cả A, B, C đều sai Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang? A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng C. Tuổi thọ cao D. Ánh sáng không liên tục Câu 15: Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện công suất lớn............ A. Được đặt sát đáy nồi, dùng ở chế độ ủ cơm B. Được gắn vào thành nồi, dùng ở chế độ ủ cơm C. Được đặt sát đáy nồi, dùng ở chế độ nấu cơm D. Được gắn vào thành nồi, dùng ở chế độ ủ cơm Câu 16: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm: A. Ánh sáng phát ra không liên tục B. Có hiệu ứng nhấp nháy C. Gây cảm giác mỏi mắt D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Vỏ nồi cơm điện có hai lớp, giữa hai lớp có gì? A. Lớp bông thủy tinh cách điện C. Lớp xốp cách điện B. Lớp bông thủy tinh cách nhiệt D. Lớp xốp cách nhiệt Câu 18: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm: A. Dưới 20% B. Trên 25% C. Từ 20% - 25% D. Đáp án khác Câu 19: 0,75l; 1,5l; .... là số liệu kĩ thuật nào của nồi cơm điện? A. Dung tích soong C. Công suất định mức của nồi B. Điện áp định mức của nồi D. Trọng lượng của nồi Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo