Tìm nguyên hàm $\int{{{{{\tan }}^{3}}xdx}}.$A. ${{\tan }^{4}}x+C.$ B. $\frac{1}{4}{{\tan }^{4}}x.$ C. $\frac{1}{2}{{\tan }^{2}}x+\ln \left| {\cos x} \right|+C.$ D. $A,B,C\begin{array}{*{20}{c}} {} & {sai} \end{array}.$
Tìm nguyên hàm$\int{{\sqrt{{2x-1}}dx}}.$ A. $\displaystyle -\frac{2}{3}\sqrt{{{{{(2x-1)}}^{3}}}}+C.$ B. $\displaystyle \frac{2}{3}\sqrt{{{{{(2x-1)}}^{3}}}}+C.$ C. $\displaystyle -\frac{1}{3}\sqrt{{{{{(2x-1)}}^{3}}}}+C.$ D. $\displaystyle \frac{1}{3}\sqrt{{{{{(2x-1)}}^{3}}}}+C.$
Giá trị xuất khẩu nông sản của Hoa Kì hàng năm đạtA. 10 tỉ USD. B. 20 tỉ USD. C. 30 tỉ USD. D. 35 tỉ USD.
Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên củaA. vùng Tây Hoa Kì. B. vùng Trung tâm Hoa Kì. C. vùng phía Đông Hoa Kì. D. vùng bán đảo Alatxca.
Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên củaA. vùng Tây Hoa Kì. B. vùng phía Đông Hoa Kì. C. vùng Trung tâm Hoa Kì. D. vùng bán đảo Alatxca.
Miền Tây Hoa Kì, mật độ dân số trung bình vào năm 2005 khoảngA. 13 người/Km2. B. dưới 15 người/Km2. C. 31 người/Km2. D. dưới 51 người/Km2.
Khí hậu chủ yếu của vùng phía Đông Hoa Kì là A. ôn đới lục địa và cận nhiệt đới. B. ôn đới, ôn đới hải dương và cận nhiệt đới. C. nhiệt đới lục địa và ôn đới hải dương. D. ôn đới hải dương và bán hoang mạc.
Ngành hàng không của Hoa Kì vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảngA. 1/5 của toàn thế giới. B. 1/4 của toàn thế giới. C. 1/3 của toàn thế giới. D. 1/2 của toàn thế giới.
Năm 2004, GDP của Hoa KìA. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu. B. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á. C. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á. D. kém châu Âu, châu Á, châu Phi.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là A. 1.5%. B. 1.2%. C. 0.8%. D. 0.6%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến