Dẫn từ từ đến hết 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch KOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.A.B.C.D.
Dẫn từ từ đến hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.A.B.C.D.
Dẫn từ từ đến hết 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng.A.B.C.D.
Dẫn từ từ đến hết 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng.A.B.C.D.
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,025M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3 gam kết tủa. Xác định giá trị của V và độ thay đổi khối lượng của dung dịch sau phản ứng so với ban đầu.A.B.C.D.
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 29,55 gam kết tủa. Xác định giá trị của V và độ thay đổi khối lượng của dung dịch sau phản ứng so với ban đầu.A.B.C.D.
Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:A.X, Y, Z, T.B.X, Y, T.C.X, Y, Z, T.D.Y, Z, T.
Chất không có phản ứng thủy phân làA.etyl axetat.B.saccarozơ.C.Gly-Ala.D.glucozơ.
Hoà tan hoàn toàn 14,1 gam K2O trong 200 gam nước. Tính nồng độ % của dung dịch thu được.A.B.C.D.
Hoà tan hoàn toàn 38,25 gam oxit của kim loại hoá trị II vào nước thu được 300 gam dung dịch bazơ với nồng độ 14,25%. Xác định công thức của oxit trên.A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến