$\text{artisan(n) nghệ nhân}$
Ex: The artisans in Bát Tràng can make many beautiful and exquisite potteries.(Những nghệ nhân ở Bát Tràng có thể làm rất nhiều món đồ gốm đẹp và tinh xảo.)
$\text{authenticity(n) tính xác thực}$
Ex: The authenticity of an authority is very high. (Tính xác thực của một chuyên gia rất cao.)
$\text{birthplace(n) nơi sinh,quê quán}$
Ex: Each people have their own birthplace. ( Mỗi người có riêng một nơi sinh của họ.)
$\text{deal with(v) thỏa thuận}$
Ex: Our company deals with other companies.( Công ty của chúng tôi thỏa thuận với những công ty khác.)
$\text{embroider(v) thêu dệt}$
Ex: No one in my club can embroider more beautiful than Lan.( Không một ai trong câu lạc bộ của tôi có thể thêu dệt đẹp hơn Lan.)
$\text{face up to(v) đối mặt với}$
Ex: Nowadays, because of the Covid pandamic, many homeless people must face up to poverty.(Ngày nay, rất nhiều người vô gia cư phải đối mặt với nạn đói bởi vì đại dịch Covid.)
$\text{get on with(v) tiếp tục}$
Ex: After the breaktime, I will get on with the studying. (Sau giờ nghỉ, tôi sẽ tiếp tục chuyện học hành.)
$\text{knit(v) đan}$
Ex: My granny knits very professional.(Bà ngoại của tôi đan rất chuyên nghiệp.)
$\text{lacquerware(n) đồ gỗ sơn}$
Ex: The furnitures are all make from lacquerware. (Đồ nội thất hầu như được làm từ đồ gỗ sơn.)
$\text{look forward to(v) mong đợi}$
Ex: She is looking forward to the his feedback.( Cô ta đang mong đợi sự phản hồi của anh.)
$\text{marble sculpture(n) đá hoa}$
Ex: I have a collection of many types of stone, but which I love the most is the marbel sculpture.( Tôi có một bộ sưu tập rất nhiều loại đá, nhưng cái mà tôi thích nhất là đá hoa.)
$\text{memorable(adj) đáng nhớ}$
Ex: We have to remember all the memorable constants.(Chúng ta bắt buộc phải nhớ hết tất cả những hằng đẳng thức đáng nhớ.)
$@Ly$