Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A–T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là: A.A = T = 1199; G = X = 1800. B.A = T = 1800; G = X = 1200. C.A = T = 899; G = X = 600. D.A = T = 1799; G = X = 1200.
Hoá chất gây đột biến 5–BU (5–brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A.A–T → G–5BU → G–5BU → G–X. B.A–T → A–5BU → G–5BU → G–X. C.A–T → X–5BU → G–5BU → G–X. D.A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.
Trong môi trường không có lactôzơ, các gen cấu trúc trong Opêrôn Lac không dịch mã vì gen điều hoà quy định tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin này A.liên kết với vùng khởi động, ngăn cản quá trình phiên mã nên các gen cấu trúc không hoạt động. B.không thể liên kết với vùng khởi động, do đó ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiênC.liên kết với vùng vận hành, ngăn cản quá trình phiên mã nên các gen cấu trúc không hoạt động. D.không thể liên kết với vùng vận hành, do đó ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
Nhận định nào sau đây là đúng khi đề cập tới cấu trúc của gen? A.Vùng điều hoà nằm ở giữa gen mang thông tin mã hoá cho các axit amin quy định các tính trạng.B.Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’của mạch mang mã gốc của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.C.Vùng điều hoà nằm ở đầu 3’ của mạch mang mã gốc của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.D.Vùng điều hoà nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Cho biết các bộ ba đối mã tương ứng với các loại axit amin như sau: AXX: triptôphan GAA: lơxin UGG: thrêônin. XGG: alanin UUX: lizin.Trật tự các axit amin của đoạn mở đầu của một chuỗi pôlipeptit sau khi được tổng hợp như sau: ...Lizin-alanin-thrêônin-lơxin-triptôphan... Đoạn mở đầu của phân tử mARN đã dịch mã chuỗi pôlipeptit nói trên có trật tự các bộ ba ribônuclêotit là: A....UUXXGGUGGGAAAXX.... B....UAAAAGGXXAXXXUU... C....AUGAAGGXXAXXXUU... D....AAGGXXAXXXUUUGG...
Sự dịch chuyển của riboxom trên mARN xảy ra ngay sau khi A.Một aa-tARN đi vào vị trí thứ hai của riboxom. B.Một aa-tARN đi vào vị trí thứ nhất của riboxom. C.Một phân tử tARN được tách ra D.Một liên kết peptit được hình thành
Trong quá trình điều hoà hoạt động của opêron lac gen điều hoà A.chỉ phiên mã và giải mã khi không có mặt của chất cảm ứng lactôzơB.chỉ phiên mã, không giải mã khi có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.C.phiên mã và giải mã khi có mặt hoặc không có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.D.chỉ phiên mã và giải mã khi có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.
Đột biến gen A.phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.B.phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính. C.thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.D.phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng A.tạo thể khảm. B.di truyền qua sinh sản vô tính. C.di truyền qua sinh sản hữu tính. D.nhân lên trong mô sinh dưỡng.
Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5–Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng A.thay thế cặp A–T bằng cặp T–A. B.thay thế cặp G–X bằng cặp A–T. C.thay thế cặp G–X bằng cặp X–G. D.thay thế cặp A–T bằng cặp G–X.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến