Đảng và Chính phủ đã xác định đường lối kháng chiến trong cuộc kháng chiến chống Pháp là A. toàn dân kháng chiến và dựa vào sức mình là chính. B. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. C. nhân dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. D. toàn diện kháng chiến và dựa vào sức mình là chính. 26 Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước? A. Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối chính trị, quân sự độc lập, tự chủ. B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. Tinh thần căm thù giặc sâu sắc C. Sự giúp đỡ của các nước XHCN D. Có hậu phương vững chắc là Miền Bắc 27 Sự khác biệt căn bản giữa phong trào đấu tranh cách mạng ở châu Phi với Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. chống chủ nghĩa thực dân mới. B. chủ yêu là đấu tranh vũ tranh. C. lãnh đạo cách mạng là giai cấp vô sản. D. chống chủ nghĩa thực dân cũ. 28 Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ thế giới 1973, Liên Xô đã A. xác định cải cách đất nước là vấn đề sống còn của nhà nước. B. kịp thời thay đổi thích ứng với tình hình thế giới. C. không tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tế và xã hội. D. tiến hành cải cách kinh tế, chính trị, xã hội cho phù hợp. 29 Sự kiện lịch sử nào đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng? A. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc lập B. quân ta nổ súng bắt đầu cuộc tấn công chiến lược C. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu từ chức D. Xe tăng húc đổ cổng Dinh Độc Lập 30 Cao trào cách mạng ở khu vực Mĩ La –tinh từ đầu những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX bùng nổ mạnh mẽ và được ví như A. “Lục địa đứng lên”. B. “Lục địa bùng cháy”. C. “Đại lục núi lửa”. D. “Lục địa mới trỗi dậy”. 31 Để thoát khỏi tình trạng khó khăn hiện nay các nước Châu Phi đã A. ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào các lĩnh vực của đời sống xã hội. B. đề ra cải cách nhằm giải quyết các xung đột, khắc phục những khó khăn về kinh tế, thành lập các tổ chức liên minh khu vực. C. dựa vào giúp đỡ của các nước tư bản Phương Tây. D. thực hiện các chiến lược kinh tế ngắn hạn, dài hạn phù hợp với điều kiện từng nước. 32 Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương 5/1941 đã chủ trương thành lập A. Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh). B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc. C. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương. D. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. 33 Sự kiện nào trên thế giới ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh. B. Sự ra đời của các Đảng Cộng sản ở các nước châu Âu. C. Các nước họp Hội nghị Véc- xai. D. Cách mạng tháng Mười Nga. 34 Mục đích Pháp tấn công lên Việt Bắc năm 1947 là A. tạo thanh thế cho quân đội Pháp trong việc mở rộng chiến tranh Đông Dương. B. hạn chế ảnh hưởng của bộ đôi ta tại chiến khu Việt Bắc. C. nhanh chóng chiếm Việt Bắc để làm bàn đạp tấn công sang Tây Bắc và Thượng Lào. D. tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta, nhanh chóng kết thúc chiến tranh. 35 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của các yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác – Lê nin và phong trào yêu nước. B. Chủ nghĩa Mác – Lê nin và phong trào công nhân. C. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước. D. Chủ nghĩa Mác – Lê nin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

Các câu hỏi liên quan

Vì sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta diễn ra đầu tiên ở các đô thị? A. Đô thị là nơi quân Pháp tập trung quân tấn công cơ quan đầu não của ta. B. Để giam chân địch trong các đô thị, bảo vệ cơ quan đầu não rút dần lực lượng lên Việt Bắc. C. Quân Pháp không quen địa bàn sẽ thuận lợi cho quân ta chiến đấu. D. Tạo điêu kiện để nhân dân sơ tán lên chiến khu an toàn. 13 Tác dụng lớn nhất của cuộc chiến đấu 46 ngày đêm tại thủ đô Hà Nội từ 19/12/1946 đến 17/2/1947 là A. đảm bảo cơ quan Trung ương Đảng rút lên chiến khu an toàn. B. tiêu hao nhiều sinh lực địch. C. làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp. 14 Ta quyết định tấn công tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ (1954) nhằm mục đích gì? A. Làm thất bại âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc kéo dài chiến tranh ở Đông Dương. B. Giải phóng Tây Bắc, làm phá sản kế hoạch Na-va. C. Tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va, buộc địch kết thúc chiến tranh. 15 Bài học nào được rút ra từ cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Đông Dương còn nguyên giá trị cho đến tận ngày nay? A. Phương pháp tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác Lê nin vào cách mạng nước ta. C. Chủ trương phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc. D. Linh hoạt các phương pháp đấu tranh kinh tế, chính trị, ngoại giao. 16 Khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1940) diễn ra trên địa bàn tỉnh nào? A. Hà Nội. B. Lạng Sơn. C. Bắc Giang. D. Cao Bằng. 17 Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. quy mô lớn, tốc độ nhanh. C. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất. D. diễn ra trên tất cả các lĩnh vực. 18 Ai là người đã chủ trì việc hợp nhất ba tổ chức cộng sản? A. Nguyễn Đức Cảnh. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Nguyễn Văn Cừ D. Trần Phú. 19 Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã trải qua ba chiến dịch lớn A. Tây Nguyên, Huế - Đã Nẵng, Hồ Chí Minh B. Huế-Đà Nẵng. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh C. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. Huế- Đà Nẵng D. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế-Đà Nẵng 20 Mục đích chính của sự ra đời liên minh phòng thủ Vác-sa- va (14/5/1955) là gì? A. Nhằm phòng thủ về quân sự và chính trị bảo vệ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu. B. Đảm bảo hòa bình và an ninh ở châu Âu. C. Để tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu. D. Để tăng cường sức mạnh của các nước XHCN. 21 Mĩ chuyển sang chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh là do A. Thất bại của chiến lược Chiến tranh cục bộ 1965-1968 B. Thất bại ở trận Vạn Tường C. Thất bại trong cuộc Tổng tấn công Mậu Thân 1968 D. Thất bại trong chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần thứ nhất 22 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự hợp nhất của các tổ chức cộng sản A. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam cộng sản đảng. B. An Nam cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn. C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn. D. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn. 23 Phong trào mở đầu trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Đông Dương là gì? A. Phong trào đấu tranh nghị trường. B. Phong trào đón Gô-đa đầu năm 1937. C. Phong trào Đông Dương Đại hội. D. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí. 24 Sau Cách mạng tháng Tám, nước ta phải đối mặt với những khó khăn nào dưới đây? A. Nạn đói, nạn mù chữ, khó khăn tài chính, ngoại xâm và nội phản. B. Nạn đói, nạn mù chữ và giặc ngoại xâm. C. Nạn đói, nạn mù chữ, khó khăn tài chính và bọn nội phản chống phá. D. Nạn đói, nạn mù chữ và bọn nội phản.

Chính quyền cách mạng ở Nghê-Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930-1931 được gọi là Xô Viết vì? A. Được tổ chức theo kiểu Xô viết ở Nga. B. Đây là chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo. C. Chính quyền được tổ chức theo kiểu nhà nước kiểu mới. D. Đây là chính quyền đầu tiên của giai cấp công nông. 2 Ý nào không phản ánh đúng khó khăn mà các nước châu Phi gặp phải sau khi giành được độc lập dân tộc? A. Nạn đói liên miên, nợ nần chồng chất B. Xung đột, mâu thuẫn giữa các bộ tộc và sắc tộc C. Sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân mới. D. Thiếu nhân công lao động. 3 Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển là A. Con người được đào tạo chu đáo và áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật B. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển C. Các công ty năng động có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao, chi phí cho quốc phòng thấp D. Vai trò lãnh đạo quản lí có hiệu quả của nhà nước. 4 Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là A. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại với các nước ASEAN. B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực C. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới D. duy trì môi trường hòa bình để xây dựng đất nước 5 Chính sách làm cho nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào kinh tế Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là A. hạn chế sự phát triển công nghiệp nặng. B. chủ yếu là phát triển thương nghiệp. C. phát triển công nghiệp nặng. D. phát triển công nghiệp nhẹ. 6 Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đích gì? A. Hợp tác về kinh tế văn hóa. B. Hợp tác về kinh tế khoa học. C. Hợp tác về chính trị và văn hóa. D. Hợp tác về kinh tế và chính trị. 7 Thành tựu có ý nghĩa to lớn về kinh tê – xã hội của Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986-2000) là gì? A. Hàng hóa dồi dào, lưu thông thuận lợi, đời sống nhân dân được cải thiện một bước. B. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước. C. Hệ thống chính trị đổi mới dân chủ nội bộ, tăng cường quyền lực các cơ quan dân cử. D. Tăng cường sức mạnh tổng hợp làm thay đổi bộ mặt đất nước, cuộc sống của nhân dân. 8 Lá cờ đỏ sao vàng lần đầu tiên xuất hiện trong cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Ba Tơ. B. Binh biến Đô Lương. C. Khởi nghĩa Nam Kì. D. Khởi nghĩa Bắc Sơn. 9 Từ những năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện chính sách đối ngoại A. bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc. B. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ. C. tích cực ngăn chặn việc sử dụng vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người. D. hòa bình, trung lập, không liên kết với bất kì tổ chức nào. 10 Thắng lợi nào mang tính quyết đã buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari năm 1973 A. Cuộc tấn công chiến lược 1972 B. Mậu Thân 1968 C. Trận Lam Sơn 719 D. Trận Điện Biên Phủ trên không 11 Nhận định nào sau đây đánh giá đúng về sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973? A. Phát triển thần kì. B. Phát triển nhảy vọt. C. Phát triển to lớn. D. phát triển vượt bậc.