1. D. at (good at sth: giỏi về cái gì đó)
2. A. The woman said that man had spoken to her on the road. (Trong câu trực tiếp thì Qúa khứ đơn ⇒ Trong câu gián tiếp thì Qúa khứ hoàn thành)
3. D. had ( câu điều ước không có thật ở Hiện tại dùng Wish + Qúa khứ đơn. Các đáp án A, B, C ko đúng về mặt ngữ pháp)
4. B. available
5. A. variety (variety of: nhiều, đa dạng)
6. C. talk ( Let + Đại từ tân ngữ (me, you, him, her, it, you, us, them) + V(nguyên thể) + O)
7. D. No thanks. I can manage ( Không cảm ơn. Tôi tự làm được)
8. D. If she knew English, she could translate English books.
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/Ved, S + would/could/should... + V
9. A. turn on (turn on the lights ⇒ bật đèn)
10. A. cruel (cruel: hung ác >< considerate: chu đáo)
11. C. will phone (CĐK loại 1 đưa ra giả thiết có thật ở Hiện tại, mệnh đề Điều kiện chia Hiện tại đơn, mệnh đề chính chia tương lai đơn)
12. C. natural disasters ( Những thảm họa thiên nhiên)
13. A. used to (Used to + Verb: Đã từng, từng .Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
14. C. whose
Mệnh đề quan hệ ' Whose' thay thế cho tính từ sở hữu nên sau nó bắt buộc phải là 1 danh từ - mother
15. B. celebration (lễ kỉ niệm sự tự do)
Chúc bn hok tốt!