`1.` Câu khẳng định
S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
`2.` Câu phủ định
S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
`3.` Câu nghi vấn
Q: Have/ has + S + V3?
A: Yes, S + have/has + V3.
No, S + haven’t/hasn’t + V3.
`3` câu thì hiện tại hoàn thành là :
+My father has watched the football match for over one hour.
+She hasn't come back hometown for 4 years.
+ How long have you had it?