Bài 1:
Ta có các từ có chứa tiếng "thật" đứng trước hoặc sau: thành thật, chận thật,thật lòng,sự thật,thật tình.
Ta có các từ chứa tiếng "dũng" đứng trước hoặc sau: dũng cảm,dũng dược,dũng khí,dũng mãnh,dũng sĩ.
Bài 2:
Từ "trung thực":
⇒Đồng nghĩa : thật thà,thực lòng,thẳng thắn.
⇒Trái nghĩa : dối trá,gian dối,gian trá.
Từ " dũng cảm":
⇒Đồng nghĩa:gan dạ,anh dũng,can đảm.
⇒Trái nghĩa:nhút nhát,hèn nhát,nhát gan.
Bài 3:
Các câu thành ngữ,tục ngữ:
1.Thẳng như ruột ngựa.
2.Ăn ngay nói thẳng.
3.Ăn ngày nói thật,mọi tật mọi lành.
4.Thuốc đắng giã tật
Sự thật mất lòng.
5.Cây ngay không sợ chết đứng.
6.Ở cho ngay thẳng giàu sau mới bền.
...
Câu:Mẹ em thường bảo con người ta phải có tính trung thực,thật thà như câu " Ăn ngay nói thẳng".
#chucemhoctot
@Suri