Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ?A.H2SO4, NH3, H2.B.NH4Cl, CO2, H2S.C.CaCl2, H2O, N2.D.K2O, SO2, H2S.
Dãy hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị làA.H2SO4, PCl3, SO2Cl2, OF2, N2O4.B.SO2Cl2, OF2, N2O4, BaCl2, PCl3.C.(NH4)2SO4, PCl3, SO2Cl2, NO2, SO3.D.K3PO4, NO2, SO3, NH4Cl, HNO3.
Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF (3), H2CO3(4), KNO3 (5), HClO (6), KClO (7). Trong các chất trên, các chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là:A.(1), (2), (6).B.(2), (5), (7).C.(1), (2), (5), (7).D.(2), (3) (5), (7).
Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion , Li3N, HNO2, NO2, NO3-, KNO3 lần lượt làA.-3; -3; +3; +4; -5 và +5B.-3; -3; +3; +4; +5 và +5. C.-3; +3; +3; +4; +5 và +5D.-4; -3; +3; +4; +5 và +5
Các chất trong đó nitơ có số oxi hoá dương làA.Na3N, NaNO2, KNO3, NH3 và N2H4B.HNO3, NaNO2, KNO3, NH3 và N2H4C.NO, N2O, NO2, HNO3, NaNO2, KNO3D.NO, N2O, NO2, NH3 và N2H4.
Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởiA.sự cho – nhận electron giữa các nguyên tửB.một kim loại và một phi kimC.lực hút tĩnh điện giữa các ionD.các electron dùng chung.
Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết, người ta gọi liên kết trong các phân tử trên làA.liên kết cộng hoá trịB.liên kết cộng hoá trị không phân cựcC.liên kết ion.D.liên kết cộng hoá trị có cực
Trong phân tử đơn chất có 2 nguyên tử, liên kết hoá học giữa 2 nguyên tử đó phải làA.liên kết kim loạiB.liên kết ionC.liên kết cộng hoá trị có cựcD.liên kết cộng hoá trị không cực
Số oxi hóa của nguyên tố N trong dãy các hợp chất nào dưới đây bằng nhauA.NH3, NaNH2, NO2, NO. B.NH3, CH3-NH2, NaNO3, HNO2C.KNO2, NO2, C6H5-NO2, NH4NO3D.NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5.
Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6 ?A.Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S.B.H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3C.SO3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4D.SO2, SO3, H2SO4, K2SO4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến