Với f(x)=1-x2x+1 thì f'(-12) có kết quả làA. Không xác định. B. -3. C. 3. D. cả A, B, C.
Cho tứ diện $\displaystyle ABCD$ có$\displaystyle AB$ vuông góc với$\displaystyle CD$,$\displaystyle AB=CD=6$.$\displaystyle M$ là điểm thuộc cạnh$\displaystyle BC$ sao cho$\displaystyle MC=x.BC\text{ }\left( 0<x<1 \right)$.$\displaystyle \text{mp}\left( P \right)$ song song với$\displaystyle AB$ và$\displaystyle CD$ lần lượt cắt$\displaystyle BC,DB,AD,AC$ tại$\displaystyle M,N,P,Q$. Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
Cho hình chóp $\displaystyle A.BCD$ có cạnh$\displaystyle AC\bot \left( BCD \right)\text{ v }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }BCD$ là tam giác đều cạnh bằng$\displaystyle a.$ Biết$\displaystyle AC=a\sqrt{2}$và$\displaystyle M$ là trung điểm của$\displaystyle BD.$ Khoảng cách từ$\displaystyle C$ đến đường thẳng$\displaystyle AM$ bằngA. $\displaystyle a\sqrt{\frac{7}{5}}.$ B. $\displaystyle a\sqrt{\frac{4}{7}}.$ C. $\displaystyle a\sqrt{\frac{6}{11}}.$ D. $\displaystyle a\sqrt{\frac{2}{3}}.$
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa AB→ và DH→ bằngA. 45o B. 60o C. 90o D. 120o
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I là trung điếm của CD. Khi đó cos(AB→, BI→) có giá trị bằngA. - 32. B. - 34. C. - 36. D. - 38.
Cho hàm số . Hệ thức liên hệ giữa y và y” là:A. y” + 4y = 0 B. y” - 2y = 0 C. y” - 2(y - 1)3 = 0 D. y” + 4(y + 2)2 = 0
Kết quả của giới hạn $\displaystyle \,\underset{x\to -{{3}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{{{x}^{2}}+13x+30}{\sqrt{\left( x+3 \right)\left( {{x}^{2}}+5 \right)}}$ là A. $-2.$ B. $2.$ C. $0.$ D. $\frac{2}{\sqrt{15}}.$
Giá trị của giới hạn $\displaystyle \lim \left( \sqrt[3]{{{n}^{2}}-{{n}^{3}}}+n \right)$ làA. $\frac{1}{3}.$ B. $+\infty .$ C. $0.$ D. $1.$
Cho hàm số y=sin2x . Đạo hàm cấp 4 của hàm số là:A. -cos22x. B. 8cos2x. C. -8cos2x. D. Một kết quả khác.
Với hàm số y=cos(tanx) có đạo hàm là: A. -sin(tanx). B. y'=-sin(tanx).1cos2x. C. sin(tanx). D. Một kết quả khác.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến