De 1
1, have been emptied (bị động ở thì hiện tại hoàn thành: have/ has been Ved3)
2, will have left (thì tương lai hoàn thành: will + have + Ved3)
3, should not stay (It is advisable that S + should + V-nguyên thể + O: S nên làm gì)
4, doesn’t disturb (would rather S + V + O)
5, had cried (thì quá khứ hoàn thành: had + Ved3)
6, being admitted (“Before being admitted”: Trước khi được chấp nhận)
7, was not (It was not Mr. Brown: Đó không phải là ngài Brown)
8, Being moved (“Being moved to its base”: Được chuyển đến bệ của nó)
9, can your son improve (Đảo ngữ: Only in … + trợ động từ + S + V…)
10, climbing (catch sb doing: bắt gặp ai đang làm gì)
De 2
1, have been repainted (bị động ở thì hiện tại hoàn thành: have/ has been Ved3)
2, will have finished (“by the end of this month” -> thì tương lai hoàn thành: will + have + Ved3)
3, be sent (Cấu trúc giả định: It is + tính từ thể hiện sự cần thiết, cấp bách (important, imperative, necessary, essential,…) + (that) + S + (should) + V(không chia)/ be Ved3)
4, would I ship (Đảo ngữ: Not until … + trợ động từ + S + V…)
5, made (quá khứ đơn)
6, being taken (After being taken: sau khi được dẫn đến....)
7, writing (to be busy doing sth: bận làm việc gì)
8, to ask (Đảo ngữ với câu điều kiện loại 2: If + S + V-ed2 + O => Were + S + to V)
9, had watched (wish + S + had + Ved3: ước muốn cho điều trái với việc đã xảy ra trong quá khứ)
10, be done (would prefer something be Ved3: mong muốn/ thích việc gì được thực hiện như thế nào)