ĐỀ 4 I. ĐỌC - HIỂU (3,0 điểm) Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi: "Hiện nay, công tác bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa cũng còn nhiều bất cập. Nguy cơ thất truyền, mai một của nhiều loại hình di sản văn hóa phi vật thể và sự xuống cấp của các di tích lịch sử vẫn còn ở mức báo động; việc phát huy giá trị các lễ hội truyền thống còn nhiều hạn chế, hiện tượng thương mại hóa trong lễ hội chưa được ngăn chặn một cách hiệu quả; sự hạn hẹp về kinh phí để bổ sung hiện vật cho bảo tàng; nạn trộm cắp buôn bán cổ vật vẫn diễn ra phức tạp; tình trạng lấn chiếm di tích, danh lam thắng cảnh; hiện tượng xây dựng trái phép, tu bổ di tích sai nguyên tắc chưa có biện pháp ngăn chặn kịp thời…" (Giáo dục ý thức bảo vệ di sản văn hóa cho thế hệ trẻ – Nguyễn Bá Khiêm) Câu 1: Đặt nhan đề cho đoạn văn. (0,5 điểm) Câu 2: Đoạn văn sử dụng phương thức biểu đạt gì. (0,5 điểm) Câu 3: Nêu nội dung chính của đoạn văn. (1,0 điểm) Câu 4: Hãy trình bày biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn văn trên? Nêu tác dụng của biện pháp tu từ đó. (1,0 điểm) II. LÀM VĂN (7,0 điểm) Câu 1: Nghị luận xã hội (2,0 điểm) Từ phần Đọc – hiểu, anh/chị hãy viết đoạn văn ngắn (khoảng 9-12 câu) về vấn đề bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa dân tộc?

Các câu hỏi liên quan

EXERCISES – GRADE 6 I. Supply the correct form or tense of the verbs in the brackets 1. Our classroom (be) __________ on the second floor. 2. She always (watch) __________ TV after dinner. 3. We (have) __________ English classes on Mondays and Thursdays. 4. (Sit) __________down, please. 5. My name (be) __________ Lan. I (be) __________ in grade 6. 6. My school (be) __________ in the country. 7. There (be) __________ 29 classrooms in my school. 8. I (go) __________ to school in the morning. 9. My mom (get) __________ up at 6 o’clock. 10. She (have) __________ breakfast at 6.30. 11. Nam (live) __________ in Ho Chi Minh city. 12. There (be) __________ forty students in their class. 13. In the evening, Lan does her homework then (watch) __________ TV. 14. Listen! Lan (play) ___________________ the piano. 15. Mary is at home. She (watch) ___________________ television now. 16. I (go) __________to school by bus every day, but today I (go) __________to school by bike. 17. Mai (have) _________________ dinner at the moment. 18. She (not live) ____________________ in Hai Phong city. 19. John (not read) _________________ a book now. 20. Silvia (not listen) __________________ to music at present. 21. She ________________ some apple juice now . (drink) 22. Mr. Tuan _________ brown eyes . (have) 23. ______ she __________ black hair ? (have) 24. She ___________ a lot of oranges . (eat) 25. I __________________ breakfast at the moment . (have) 26. _________ our teacher ___________ small white teeth ? (have) 27. Huong __________________ now . (not swim) 28. Her brother __________ a kite on the weekend . (fly) 29. He ________ on 10 th floor . (live) 30. How many cans of soda ___________ your sister ___________ ? (want)