5.More
Dịch:ăn nhiều trái cây và rau xanh hơn
6.More
Dịch:uống nhiều nước hơn
7.Less
Dịch:hút thuốc ít hơn và từ bỏ nó
8.More
Dịch:thư giãn nhiều hơn
9.Less
Dịch:lo lắng ít hơn
10.less
Dịch:dành ít thời gian cho trò chơi vi tính hơn
Ex4:
1.did-do
→last week⇒thì QKĐ
2.went
→last week⇒thì QKĐ
3.didn't come
→last night⇒thì QKĐ
4.was
→S + wish(es) + (that) + S + V-ed
5.speaks
6.to help
7.had been
→for a long time⇒HTHT
8.to come
→Would you like + to verb (infinitive)...?
9.write-were
→Cấu trúc used to hay cấu trúc used to V được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa
10.will study
→tomorrow⇒thì TLĐ