Bạn kham thảo:
1. Did you go?
-> Thì QKĐ
2. will take/ have stayed
-> Thì TLĐ/ thì HTHT
3. is/ speaks
-> Thì HTĐ
4. has been
-> Thì HTHT vì có for
5. has never met
-> Thì HTHT
6. is singing
-> Thì HTTD vì có dấu hiệu là listen
7. lives
-> Thì HTĐ, dựa vào cách dùng
8. go
-> thì HTĐ
9. writes
-> Ta thấy every thì là HTĐ
10. took
-> Có ago nên là thì QKĐ