1 has never been ( dấu hiệu nhận biết là never nên dùng hiện tại hoàn thành )
2 have been read ( dấu hiệu là several times nên dùng hiện tại hoàn thành mà có by nên dùng ở thế bị động )
3 did.. do ( dấu hiệu nhận biết là yesterday nên dùng uqá khứ đơn)
4 Did ...watch ( dấu hiệu nhận biết là last night nên dùng quá khứ đơn )
5 was ( dấu hiệu nhận biết là in + năm nên chia quá khứ đơn )
6 has written ( dấu hiệu nhận biết là since nên chia hiện tại hoàn thành )
7 has taught ( dấu hiệu nhận biết là since nên chia hiện tại hoàn thành ), graduated ( sau since thì chia quá khứ )
8 have .. learnt/ learned
9 have .. lived/ have lived ( dấu hiệu nhận biết là since nên chia hiện tại hoàn thành )
10 has lived.. ( dấu hiệu nhận biết là for + khoảng thời gian nên chia hiện tại hoàn thành ), went
11 Did .. wear
12 left... have cut....worn
13 has written ( có several nên dùng hiện tại hoàn thành ), has.. finished