99. fastly => fast ( fast vừa là tính từ vừa là trạng từ)
100. were => will be ( câu điều kiện loại 1: if + S+V, S+ will/ can+V+O...)
101. Did => have ( thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: before)
102. homeworks => homework (ko có số nhiều, ko đếm đc)
103. some ( thứ nhất) => any (câu phủ định thì dùng any)
104. have lived => live (thì quá khứ đơn, dấu hiệu: in)
105. is => us ( let's = let us)
106. stands => standing ( ở đây người nói chỉ bố đag ở đằng kia, là đang ngồi, nên dùng hiện tại tiếp diễn)
107. how => how often ( đag hỏi tần suất, số lần đi bác sĩ)
108. crowdeder => more crowded ( more+tính từ dài)
109. to tell => tell ( sau should/ always+ V)
110. since => for ( for+ 1 khoảng thời gian nhất định, rõ ràng)
111. isn't => doesn't ( hiện tại đơn, câu phủ định: don't/ doesn't+ V)
112. have => has ( student số ít nên phải chia động từ)
113. but => rỗng (có although thì ko có but)
114. does it cost => it costs ( đã có vế trước là câu hỏi '' do you know'' thì vế sau ko còn nữa, chuyển thành câu bình thường)
115. hardly => hard (hard đã là tính từ, nếu dùng hardly thì sẽ có nghĩa khác là '' ko'')
116. two => twice ( chỉ số lần)
# xin ctlhn ạ