1.am not watching (vế trước đang chia ở thì hiện tại nên vế sau cũng sẽ chia ở hiện tại. Dịch nghĩa ->chia thì HTTD)
2.opened/jumped (hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ)
3.hurt/was cooking (1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào)
4.lived/was (có vế sau là "while I was a child" nên vế trước cũng chia QKĐ)
5.is playing (dấu hiện nhận biết "listen")/plays (dấu hiệu nhận biết "every evening")
6.phones (dấu hiệu nhận biết "usually")/didn't phone (dấu hiệu nhận biết "yesterday")
7.went/didn't enjoy (dấu hiệu nhận biết "last night")
8.saw/stopped (hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ)
9.saw/was trying (1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào)
10.is trying (dấu hiệu nhận biết "at the moment")
11.was living (dấu hiệu nhận biết "this time last year")/met/was working (1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào)
12.were you doing/Were you studying(dấu hiệu nhận biết "at 10 o'clock yesterday")
13.live (dấu hiệu nhận biết "still")/bought (dấu hiệu nhận biết "50 years ago")
14.was doing/were playing (2 hành động đang cùng xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ)
15.did you do/finished/went (dấu hiệu nhận biết "last night")