để cho áp lực máu trong tâm thất trong tâm thất tăng lên,các van tim cần đóng mở ntn

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Hãy chọn câu trả lời đúng? A. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. D. Cả ba câu trả lời trên đều đúng. Câu 2: Cho các chất sau: gỗ, nước, thép, thủy tinh, nhôm, bạc. Thứ tự sắp xếp nào sau đây đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật giảm dần? A. Bạc, thép, thủy tinh, nhôm, nước, gỗ. B. Bạc, thủy tinh, nhôm, thép, nước, gỗ. C. Bạc, nhôm, thép, thủy tinh, nước, gỗ. D. Bạc, nhôm, gỗ, thép, thủy tinh, nước. Câu 3: Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim loại còn bát, đĩa thường làm bằng sành, sứ? Chọn câu trả lời đúng nhất. A. Nồi, xoong dùng để nấu nên làm bằng kim loại để chúng dẫn nhiệt tốt. Bát đĩa làm bằng sứ để hạn chế sự truyền nhiệt từ thức ăn xuống. B. Nồi xoong làm bằng kim loại còn bát đĩa làm bằng sứ để dễ rửa. C. Nồi xoong làm bằng kim loại còn bát đĩa làm bằng sứ vì đó đều là những chất truyền nhiệt tốt. D. Một lí do khác. Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến dẫn nhiệt? A. Dùng một que sắt dài đưa một đầu vào bếp than đang cháy đỏ, một lúc sau cầm vào đầu còn lại ta thấy nóng tay. B. Khi đun nước trong ấm, nước sẽ nóng dần lên nếu thò một ngón tay vào nước ta thấy ấm tay. C. Nhúng một đầu chiếc thìa bằng bạc vào một cốc nước sôi ta có cảm giác tay ta bị nóng lên. D. Cả ba trường hợp trên đều liên quan đến hiện tượng dẫn nhiệt. Câu 5: Vì lí do gì mà khi đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm nhanh sôi hơn? A. Vì nhôm có khối lượng riêng nhỏ hơn. C. Vì nhôm có tính dẫn nhiệt tốt hơn. B. Vì nhôm mỏng hơn. D. Vì nhôm có khối lượng nhỏ hơn.

Bài 1: Điền vào chỗ trống. 1. If you (eat)........ too much junk food, you (not lose)....... weight. 2. If I (not make)......... breakfast tomorrow morning, my girlfriend (not love)....... me anymore. 3. If they (not hurry)........., they (not catch)......... the train. 4. If we meet at 9:30, we (to have).......... plenty of time. Bài 2: Identify the one that has a mistake by circling the corresponding letter a,b,c,d. 1. If/we /will reduce/ the speed of population growth, there /will be/ less pressure/ on/ the earth. A B C D 2. Unless/ we /leave/ a bowl of the water under the sun, /it/ will evaporate. A B C D 3. If/ we continue /to use/ fuels at the /current rate/, we /would soon have/ to face a fuel crisis. A B C D 4. If/ tomorrow /the weather/ will be/ bad, the match /will be/ postponed. A B C D Bài 3: Rewrite sentences 1. If you will see Mike today, please ask him to phone me. - If ..................................................................... 2. You'll ask the teacher. He'll exlanin the lesson to you. - If......................................................................... 3. I'll buy a new hat. I'll give it to you. - If ......................................................................... Bài 4: Fill in the gaps with the correct verb tense of the verbs in brackets. Make sure you the sentences is a first type conditional sentences. 1. If you .................(help) me, I ................(help) you. 2. If they .................( catch) the bus, they .........(arrive) on time. 3. If my parents......... (support) me, I .....(be) a better person. 4. If it ..... (rain), I ....(get) wet 5. Sally and Elizabeth ....(go) out tonight if their parents....... (allow) it. 6. They .... (visit) Eiffel Tower if they ...(go) to France. 7. If I ...(pass) the year, my parents ...... (be) very disappointed 8. If I...... (not/pass) the year, my parents...... (be) very disappointed 9. If the cable TV ........ (not/work), we ....(rent) a DVD. 10. If the baby....... (not/eat), we .....(see) the doctor. 11. If the T-shirt....... (suit) me, I .... (buy) it. 12. If you .... (continue) on a diet, you ..... (get) sick. 13. If you .... (be) a good listener, you .... (have) many friends. 14. If you (not/be) careful, you .......(spoil) the machine. 15. If she ........ (not/be) careful, she ....... (not/have) enough money left. 16. If you ...(get) enought sleep, you ...(feel) healthier. 17. My parents........(give) me a hug, if I ...(arrive) home early 18. If you ........(not/be) careful, you ...(fall). 19. If she ...(eat) that mayonnaise, she ...(be) sick. 20. If they.........(not/behave), their parents ...(punish) them. 21. She ...(go) on a trip if she ....... (have got) holidays in August. 22. I....(get) dehydrated if you....(not/drink) more water. 23. If it......(be) too much heat, I ...(turn off) the air conditioning. 24. You........ (understand) conditional sentences if you....... (practise) carefully. Khá dài nên các bạn giúp mik nha, mik sẽ cho 5 sao luôn