1. Is doing (now: ngay bây giờ => từ nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn)
2. Wears
3. Goes (every Sunday: mỗi chủ nhật => hành động lặp đi lặp lại (thói quen) => từ, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn)
4. Are skipping (nếu look đứng đầu câu thì V sẽ thêm ing)
5. Has
6. Studies
7. Is knocking (nếu listen đứng đầu câu thì V sẽ thêm ing; someone dùng với động từ ngôi thứ 3 số ít)
8. Is having (cách giải như câu 1 nhé)
9. Don't walk
10. Eats
11. Teaches
12. Is studying (cách giải như câu 1 nhé)
Question 3:
1. Someone is knocking at the door.
2. Nice to meet you too.
3. You are wearing the new uniform.
4. I study Maths and English on Monday.
5. His brother eat lunch in the school canteen.
6. Duy's school has a large playground.
7. What is your favorite subject at school ?
8. Do you share things with your classmates ?