Bài 1: Cho các từ sau: Tươi tốt,chăm chỉ, hư hỏng,ngoan ngoãn,tươi tắn,mệt mỏi,hoa quả,bánh chưng, hoa sen, bánh trái,ngây ngất,quần áo, nhỏ nhắn, áo len,châm chọc,chậm chạp, mê mẩn,mong ngóng,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,núi đồi,rực rỡ, chen chúc,đánh đập,nóng bỏng,nóng ran,nóng nực,nóng giãy,lạnh toát,lạnh ngắt,lạnh giá, nhỏ nhẹ.
Hãy xếp các từ trên thành 3 nhóm: từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại, từ láy.