6.they paid for dinner in order to apologize for their behaviour
->in order to:để
->in order to+V(nguyên thể)
7.when i was a child,i used to go to the local park every saturday afternoon
->used to+V(nt):diễn tả hđ thường xuyên làm trog quá khứ nhưng ko còn ở hiện tại
8.they are being made to study hard
->thấy chủ ngữ câu dưới là tân ngữ câu trên suy ra là bị động (ở thì httd)
->sb +be+made to do st