`1.` sees
`2.` takes
`3.` brushes
`4.` kisses
`5.` calls
`6.` gives
`7.` plays
`8.` studies
`9.` watches
`10.` helps
`11.` cuts
`12.` cries
`13.` swims
`14.` wakes
15,teaches
`16.` loses
`17.` catches
`18.` buys
`19.` passes
`20.` comes
`21.` fights
`22.` waters
`23.` chooses
`24.` flies
`25.` matches
`26.` carries
~~~~~~~~~~
GT: - Những từ tận cùng s,sh,ch,o,x,z thì thêm es.
- Những từ còn lại thêm s.
* Một số trường hợp đặc biệt:
- Khi trước y là một phụ âm: Sửa y thành ie rồi thêm s vào.
- Khi trước y là một nguyên âm: Thêm s/es như bình thường.