Để sử dụng có hiệu quả quyền khiếu nại, tố cáo bản thân em cần phải làm gì? (Gợi ý: tìm hiểu các quy định của pháp luật như thế nào? Học tập, nâng cao hiểu biết để làm gì?...)

Các câu hỏi liên quan

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÙNG ĐÔNG NAM BỘ 1. Câu nào sau đây không đúng về ĐNB ? A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước 2. Về nông nghiệp ĐNB là: A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu của nước ta B. Vùng chuyên canh cây lương thực hangf đầu của nước ta C. Vùng chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu nước ta D. Vùng chăn nuôi gia sức hàng đầu nước ta 3. Tỉnh ( thành phố tương đương cấp tỉnh ) không thuộc vùng ĐNB là: A. Tây Ninh, Đồng Nai B. Bình Dương, Bình Phước C. Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh D. Bình Định, Long An 4. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất vùng ĐNB là: A. Đất phù sa và feralit B. Đất xám và đất phù sa C. Đất bazan và đất feralit D. Đất bazan và đất xám 5. Đặc điểm không đúng về dân cư và lao động ĐNB là: A. Dân cư năng động sáng tạo B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ D. Kém sức hút lao động từ các vùng khác tới 6. Tỉnh có thế mạnh để phát triển du lịch biển ở ĐNB là: A. Bà Rịa – Vũng Tàu B. Bình Dương C. Bình Phước D. Tây Ninh 7. Nguồn khoáng sản có giá trị đối với công nghiệp vật liệu xây dựng ở ĐNB là: A. Đá vôi B. Cất tủy tinh C. Đất sét D. Sét, cao lanh 8. Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tỉnh ( thành phố ) nào? A. Tây Ninh B. Bình Dương C. TP Hồ Chí Minh D. Bình Phước 9. Nguyên nhân quan trọng nhất để cây cao su phát triển mạnh ở ĐNB là: A. Người dân có kinh nghiệm trong trồng cây cao su B. Có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng C. Thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định D. Có loại đất xám rất thích hợp cho sự phát triển của cây cao su 10. Vườn quốc gia Cát tiên thuộc tỉnh ( thành phố ) nào sau đây? A. Đồng Nai B. Bình Dương C. Bình Phước D. Tây Ninh 11. ĐNB chiếm 50,1 % giá trị cả nước ( 2003 ) về: A. Du lịch B. Xuất – nhập khẩu C. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài D. Khối lượng hàng hóa vận chuyển 12. Điểm du lịch núi Bà Đen ở ĐNB thuộc tỉnh nào? A. Đồng Nai B. Bình Dương C. Bình Phước D. Tây Ninh 13. Các cửa khẩu thuộc vùng ĐNB là: A. Mộc Bài, Xa Lát, Hoa Lư B. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh C. Nậm Cắn, Cẩu Treo, Cha Lo D. Móng Cái, Hữu Nghị, Tây Trang 14. Dân số ở ĐNB trong thời gian gần đây tăng nhanh chủ yếu là do A. Tỷ suất sinh trong vùng tăng B. Tỷ suất tử trong vùng giảm C. Tốc độ tăng cơ học cao D. Nhận thức của người dân về kế hoạch hóa gia đình còn thấp 15. Nguồn điện năng lượng sản xuất chủ yếu ở vùng ĐNB là: A. Thủy điện B. Nhiệt điện chạy bằng than C. Nhiệt điện chạy bằng than D. Nhiệt điện chạy bằng dầu nhập khẩu 16. Các trng tâm kinh tế lớn ở ĐNB là: A. TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa B. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bà Rịa C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương D. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Đồng Xoài 17. Ngành công nghiệp trọng điểm ở ĐNB đang tận dụng thế mạnh về nguồn lao động đông, giá nhân công rẻ hiện nay là: A. Điện tử, cơ khí B. Chế biến thủy sản C. May mặc, dày da D. Chế biến lương thực, thực phẩm 18. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng ĐNB? A. Vân Đồn B. Phú Quý C. Côn Đảo D. Phú Quốc 19. Đặc điểm không phải của ngành công nghiệp ở ĐNB hiện nay là: A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế B. Cơ cấu ngành đa dạng C. Đã hình thành và phát triển một số ngành công nghiệp hiện đại D. Công nghiệp nhẹ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp 20. Các mỏ dầu đang khai thác hiện nay ở ĐNB là: A. Hồng Ngọc, Rồng, Rạng Đông, Bạch Hổ B. Hồng Ngọc, Lan Đỏ, Lan Tây, Bạch Hổ C. Bạch Hổ, Rạng Đông, Lan Đỏ, Rồng D. Bạch Hổ, Rồng, Rạng Đông, Lan Tây

mời các cao nhân. mại zô mại zô. thks ! Câu 1: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm. C. Sản xuất vắc-xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là: A. 150 – 200 quả/năm/con. B. 250 – 270 quả/năm/con. C. 200 – 270 quả/năm/con. D. 100 – 170 quả/năm/con. Câu 3: Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ: A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Lông. Câu 4: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là: A. 7,9% B. 3,8 – 4% C. 4 – 4,5% D. 5% Câu 5: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 6: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục? A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc. B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau. C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 7: Trứng thụ tinh để tạo thành: A. Giao tử. B. Hợp tử. C. Cá thể con. D. Cá thể già. Câu 8: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 9: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 10: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện môi trường. C. Sự chăm sóc của con người. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 11: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 12: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là loại phương pháp nào? A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về chọn phối A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống. C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước. D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối. Câu 15: Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào? A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn phối khác giống. C. Chọn phối lai tạp. D. Tất cả đều sai. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri? A. Da vàng hoặc vàng trắng. B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía… C. Mào dạng đơn. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống. Câu 18: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ta không căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng. D. Độ dày mỡ lưng. Câu 19: Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là: A. Chọn lọc hàng loạt. B. Kiểm tra năng suất. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 20: Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng: A. 42g B. 79g C. 152g D. 64g