31. C (cấu trúc To be sorry for doing sth: xin lỗi vì đã làm gì)
32. D ( theo ngữ cảnh => đại từ sở hữu mine (mine ở đây = my friends))
33. B ( cụm từ what someone be like: một người nào đó trông như thế nào)
34. A ( slightly : mảnh khảnh ⇒ từ dùng cho người)
35. C ( features: đặc điểm ⇒ hợp ngữ cảnh, từ nói về người)
36. D (câu này đúng nghĩa là cô ấy "trông" sống động ... ⇒ chọn looks vì hợp nghĩa)
37. A ( jeans and T-shirt là quần áo thường ngày ⇒ chọn A)
38. D (A : khinh dễ; B: cậy quyền cậy thế; C: tự phụ; D: tính tình thoải mái ⇒ chọn D vì đây là lời khen ⇒ dùng từ nghĩa tích cực)
39. A (taste đc dùng với nghĩa thích , sở thích ⇒ sở thích về âm nhạc)
40. B ( hợp nghĩa)
------------------------------------------@natalielewis-------------------------------------------------
Chúc bạn học tốt!!!