Cho các số dương \(a,\,\,b,\,\,c,\,\,d.\) Tính giá trị của biểu thức\(S = \ln \dfrac{a}{b} + \ln \dfrac{b}{c} + \ln \dfrac{c}{d} + \ln \dfrac{d}{a}.\)A.\(1\)B.\(0\)C.\(\ln \left( {\dfrac{a}{b} + \dfrac{b}{c} + \dfrac{c}{d} + \dfrac{d}{a}} \right)\)D.\(\ln \left( {abcd} \right)\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ { - 1;4} \right],\,\,f\left( 4 \right) = 2019,\,\,\int\limits_{ - 1}^4 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} = 2020.\) Tính \(f\left( { - 1} \right)\)?A.\(f\left( { - 1} \right) = - 1\)B.\(f\left( { - 1} \right) = 1\)C.\(f\left( { - 1} \right) = 3\)D.\(f\left( { - 1} \right) = 2\)
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?A.Đồ thị hàm số có điểm cực đại là \(\left( {1; - 1} \right)\).B.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là \(\left( {1; - 1} \right)\).C.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là \(\left( { - 1;3} \right)\).D.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là \(\left( {1;1} \right)\).
Đồ thị trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các phương án sau đây, đó là hàm số nào?A.\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\)B.\(y = - {x^3} - 3x + 2\)C.\(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\)D.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 3} \right)\left( {{x^4} - 1} \right)\) trên \(\mathbb{R}.\) Tính số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right).\)A.\(2\)B.\(3\)C.\(1\)D.\(4\)
Họ nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f(x) = \sin \left( {2x + 1} \right)\) là:A.\(F\left( x \right) = - \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + 1} \right) + C\)B.\(F\left( x \right) = \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + 1} \right) + C\)C.\(F\left( x \right) = - \dfrac{1}{2}\cos \left( {2x + 1} \right)\)D.
Trong không gian \(Oxyz,\)cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x - 3y - 4z + 1 = 0.\) Khi đó, một véctơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\) làA.\(\overrightarrow n = \left( { - 2;3;1} \right)\)B.\(\overrightarrow n = \left( {2;3; - 4} \right)\)C.\(\overrightarrow n = \left( {2; - 3;4} \right)\)D.\(\overrightarrow n = \left( { - 2;3;4} \right)\)
Trong không gian \(Oxyz,\)cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\left( {0; - 1;4} \right)\) và có một véctơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {2;2; - 1} \right).\) Phương trình của \(\left( P \right)\) làA.\(2x - 2y - z - 6 = 0\)B.\(2x + 2y + z - 6 = 0\)C.\(2x + 2y - z + 6 = 0\)D.
Một tổ học sinh có \(7\) nam và \(3\) nữ. Chọn ngẫu nhiên \(2\) người. Tính xác suất sao cho \(2\) người được chọn đều là nữ.A.\(\dfrac{1}{{15}}\)B.\(\dfrac{7}{{15}}\)C.\(\dfrac{8}{{15}}\)D.\(\dfrac{1}{5}\)
Cây phát sinh giới Động vật có ý nghĩaA.biết được có bao nhiêu loài được hình thành.B.thấy được mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật với nhau.C.so sánh được nhánh nào có nhiều hoặc ít loài hơn nhánh khác.D.cả B và C.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến