pot là:
Ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước)
vd;
We could hear the porridge bubbling away in the pot.
Chúng tôi có thể nghe thấy cháo sủi bọt trong nồi.
He's got a few plants in pots on the windowsill.
Anh ta có một vài cây trong chậu trên bậu cửa sổ.