1. no ∅
2. no ∅ ( ⇒the next month)
3. no ∅ ( ⇒the last night)
4. no ∅ ( the day ...yesterday_???)
5. no ∅ ( the day ...tomorrow_???)
6. in
7. in
8. (không có câu 8)
9. in
10. in
11. at
12. at
13. on
Giới từ “In” chỉ địa điểm
- Dùng cho các địa điểm chung chung như khu vực, quốc gia, thành phố… mang tính bao quát lớn, ví dụ: In Hanoi, In London, . . .
- “In” là cụm từ được dùng kèm với các cụm từ chỉ thời gian để nói về một khoảng chung chung thiên niên kỷ, thập kỷ, trong năm, trong tháng, trong tuần, trong ngày,… Ví dụ như:
- In Winter, in Sring
- In the 21th century
- In the 90’s
- In 2020
- In July, in March
- In three weeks
- In the morning, in the afternoon
Giới từ “On” chỉ địa điểm
Giới từ “on” sẽ dùng các địa điểm cụ thể hơn, ví dụ như:
- On Doan Ke Thien Street, on Tran Hung Dao Street
- On a bus, On a train, On a plane, On a ship
Giới từ “On” chỉ thời gian
Giới từ “on” chỉ các khoảng thời gian cụ thể hơn “in”; như là các thứ trong tuần, ngày tháng cụ thể và vào các ngày lễ cụ thể có chứa từ “day”. Ví dụ:
- On Monday, on Sunday
- On June 15th
- On Valentine’s day, On Labor Day, on Christmas Day
Giới từ “At” chỉ địa điểm
Giới từ “at” sẽ chỉ các địa điểm chính xác, có địa chỉ cụ thể. Ví dụ:
- At 169 Doan Ket Thien, At 98 Tran Hung Dao
- At home, at work, at university
Giới từ “At” chỉ thời gian
Đây là giới từ được sử dụng phổ biến để chỉ một mốc thời gian cụ thể. Vì vậy, nó thường chỉ: giờ chính xác, một dịp đặc biệt không chứa từ “day”; hoặc dùng với các từ chứa “time” và “moment”. Ví dụ:
- At 6 a.m, at 8 o’clock
- At dawn (vào lúc bình minh); At sunrise (lúc mặt trời mọc); At midnight (vào lúc trời tối), At lunch (vào buổi trưa).
- At Christmas, at Mid – Autumn Festival
- At the moment
- At that time