Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, K2CO3, Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí bay ra (đktc). Khi cô cạn dung dịch Y thu được 38,2 muối khan. Giá trị m làA. 25,6 gam B. 50,8 gam C. 51,2 gam D. 25,4 gam
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl
Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân làA. Na2O, CO2, H2O. B. Na2CO3, CO2, H2O. C. NaOH, CO2, H2O D. NaOH, CO2, H2.
Cho 12 gam kim loại (hóa trị 2) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 5,6 lít khí (00C, 2 atm). Hỏi kim loại hóa trị 2 tên là gìA. Canxi. B. Sắt. C. Kẽm. D. Magie.
Phân tử hoặc ion nào dưới đây có nhiều electron nhấtA. SO2 B. $SO_3^{2-}$ C. S2- D. $SO_4^{2-}$
Để sản xuất 100kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 cần dùng bao nhiêu kg natri cacbonat với hiệu suất là 100%?A. 22,17 B. 27,12 C. 25,15 D. 20.92
Hai thuốc thử dùng để phân biệt 4 chất bột gồm: Na2CO3, CaCO3, BaSO4, NaCl làA. H2O, dung dịch NaOH B. H2O, dung dịch HCl C. H2O, dung dịch BaCl2 D. BaCl2, NaCl
200ml dung dịch chứa Na2CO3 và KHCO3 với nồng độ mol KHCO3 bằng 2 lần nồng độ mol của Na2CO3. Thêm từ từ 1 dung dịch H2SO4 0,1M vào dung dịch trên. Những bọt khí đầu tiên xuất hiện khi thể tích H2SO4 thêm vào là 100ml. Thể tích dung dịch H2SO4 0,1M tối thiểu phải dùng để thu được lượng khí CO2 thoát ra tối đa làA. 0,8 lít B. 0,4 lít C. 1,2 lít D. 1,6 lít
Khí thu được bằng phương pháp dời chỗ nước làA. O2 và SO2 B. Cl2 và HCl C. O2 và Cl2 D. O2 và N2
H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đâyA. oxi hóa mạnh. B. háo nước. C. axit mạnh. D. khử mạnh.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến