1. enthusiasm
( sau tính từ sở hữu là noun, và mình chọn noun cho phù hợp nghĩa của câu, biến enthusiast thành enthusiasm: niềm cảm hứng, enthusiast: người hăng hái, nhiệt tình.)
2. loyalty
( sau tính từ là noun, theo cấu trúc : mạo từ + adj + noun. Mà ta có giới từ to đi với loyal : be loyal to ..., loyalty cũng hợp nghĩa nên đổi loyal thành loyalty)
3. sympathy
( biến sympathize thành sympathy vì nghĩa symphathy đúng với câu, sau tính từ là danh từ)
4. Constancy
( có cấu trúc câu : S + V + O, => từ cần điền là Noun ( người, sự vật,...).)
5. unselfish
( ta có cấu trúc : be trạng tính, có was là tobe, very là trạng => từ cần tìm là tính từ, chia unselfish cho hợp nghĩa)
6. hospitality
( theo cấu trúc mạo từ + adj + Noun, có the là mạo từ, wonderful là tính, => từ cần điền là noun, chọn từ đúng nghĩa và chia theo noun)
7. incapable
( ta có be capable of V-ing/sth, và trong câu này có giới từ mà "of", cấu trúc make somebody + adj, và chia trái nghĩa cho hợp ý của câu)
8. accquainted
( get=have + S + adj, nên ta chọn từ và chia tính từ thôi)
9. suspicious
( câu này thì cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho anything, ko cần bổ nghĩa cho see mặc dù cuối câu thường là trạng. Nên ta chuyển suspicion thành suspicious, điền vào :v)
10. Friendships
( có cấu trúc câu : S + V + O, => từ cần điền là Noun ( người, sự vật,...), chia số nhiều vì need ko có s)
chúc bạn học tốt!!