Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 3;2} \right]\) và \(B = \left( {m;m + 1} \right)\). Tìm tất cả các số thực m để \(A \cap B \ne \emptyset. \)A.\(m \in \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right)\).B.\(m \in \left[ { - 4;2} \right)\).C.\(m \in \left( { - 4;2} \right)\).D.\(m \in \left( { - 4;2} \right]\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 3 < x < 2} \right\}\). Tập hợp A là:A.\(A = \left[ { - 3;2} \right]\).B.\(A = \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)C.\(A = \left\{ { - 2; - 1;0;1} \right\}\).D.\(A = \left( { - 3;2} \right)\).
Cho hai tập hợp\(A = \left( { - 3;2} \right]\) và\(B = \left( { - 1; + \infty } \right)\). Các tập hợp \(A \cap B\)và\(A\backslash B\) lần lượt làA.\(\left( { - 1;2} \right]\) và \(\left( { - 3; - 1} \right)\).B.\(\left( { - 1;2} \right)\) và \(\left( { - 3; - 1} \right)\).C.\(\left( { - 1;2} \right]\) và \(\left( { - 3; - 1} \right]\).D.\(\left( { - 1;2} \right)\) và \(\left( { - 3; - 1} \right]\).
Có hóa chất sau:Nước, dung dịch NaCl, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3.Không dùng thêm hóa chất, hãy phân biệt các dung dịch trên ( dụng cụ cần thiết có đủ). Biết người ta có thể đung nóng các dung dịch trên, khi đó:A.Nhóm 1 là H2O, Na2CO3, NaCl. Nhóm 2 là HCl.B.Nhóm 1 là H2O, Na2CO3 . Nhóm 2 là NaCl , HCl. C.Nhóm 1 là HCl, Na2CO3 . Nhóm 2 là H2O, NaCl.D.Nhóm 1 là NaCl, Na2CO3 . Nhóm 2 là H2O, HCl.
Cho hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) có cùng điểm đặt tại O. Biết \(\overrightarrow {{F_1}} \), \(\overrightarrow {{F_2}} \) đều có cường độ là 100N, góc hợp bởi \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) bằng 1200 . Cường độ lực tổng hợp của chúng là :A.\(200N\)B.\(50\sqrt 3 N\) C.\(100\sqrt 3 N\)D.\(100N\)
Tam giác ABC có \(A( - 3; - 2),\;B(5;2)\) và trực tâm \(H(5;0)\). Tìm tọa độ đỉnh C.A.\(C(6; - 2)\).B.\(C(4; - 2)\). C.\(C(5; - 2)\).D.\(C(4; - 1)\).
Tìm tất cả các số thực m để phương trình \((m{x^2} + 2x - m + 1)\sqrt x = 0\) có hai nghiệm phân biệt.A.\(\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < 0\end{array} \right.\).B.\(1 \le m \le 0\).C.\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 1\\m < 0\end{array} \right.\).D.\(\left[ \begin{array}{l}m \ge 1\\m \le 0\end{array} \right.\).
Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị là parabol (P) như hình vẽ bên. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A.\(a > 0,b > 0\) và \(c > 0\).B.\(a < 0,b 0\).C.\(a > 0,b > 0\) và \(c < 0\).D.\(a > 0,b 0\).
Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\frac{{\sqrt {{x^2} - 3x} \,\,\sqrt {4 - {x^2}} }}{{x(x + 2)}} = 0\)A.\(S = \left\{ 2 \right\}\).B.\(S = \left\{ {2;3} \right\}\).C.\(S = \left\{ 3 \right\}\).D.\(S = \emptyset \).
Cho hình lăng trụ\(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), hình chiếu vuông góc của \(B\) trên mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\) trùng với trung điểm của cạnh \(B'C'\), tam giác \(BB'C'\) là tam giác đều cạnh \(2a,\,\,AB = a\). Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) làA. \(\dfrac{{3{a^3}}}{8}\). B. \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\). C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\). D.\(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến