Cho hình lăng trụ\(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A\), hình chiếu vuông góc của \(B\) trên mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\) trùng với trung điểm của cạnh \(B'C'\), tam giác \(BB'C'\) là tam giác đều cạnh \(2a,\,\,AB = a\). Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) làA. \(\dfrac{{3{a^3}}}{8}\). B. \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\). C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\). D.\(\dfrac{{3{a^3}}}{4}\).
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số \(y = - 4x + 6\).A.\(N\left( {1;2} \right)\)B.\(M\left( {2;2} \right)\)C.\(P\left( {3; - 6} \right)\)D.\(Q\left( { - 3;18} \right)\)
Hãy chọn 6 dung dịch muối A1, A2, A3, A4, A5, A6 ứng với 6 gốc axit khác nhau thỏa mãn các điều kiện sau:a) A1 + A2 → có khí bay ra.b) A1 + A3 → có kết tủa.c) A2 + A3 → có kết tủa và khí bay ra.d) A4 + A5 → có kết tủa.e) A5 + A6 → có kết tủa.A.Có thể chọn các muốiA1: NaHSO4A2 :Na2SO3 A3: Ba(HCO3)2A4: Na2CO3A5 : AgNO3A6 : AlCl3B.Có thể chọn các muốiA1: Na2SO3A2 : NaHSO4A3: Ba(HCO3)2A4: Na2CO3A5 : AgNO3A6 : AlCl3C.Có thể chọn các muốiA1: Na2SO3A2 : Ba(HCO3)2A3: NaHSO4A4: Na2CO3A5 : AgNO3A6 : AlCl3D.Có thể chọn các muốiA1: Na2CO3A2 : NaHSO4A3: Ba(HCO3)2A4: Na2SO3 A5 : AgNO3A6 : AlCl3
Cho mệnh đề P: \(''\forall x \in \mathbb{R}|\,\,{x^2} + x + 1 > 0\) mệnh đề phủ định của mệnh đề P làA.\(\overline P :\) “\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 < 0\)” B.\(\overline P :\) “\(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 < 0\)”C.\(\overline P :\) “\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 \le 0\)” D.\(\overline P :\) “\(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 \le 0\)”
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?A.\(\exists x \in \mathbb{Z},{x^2} < 0\)B.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} + 1 = 0\)C.\(\exists x \in \mathbb{N},2{x^2} - 1 < 0\)D.\(\exists x \in \mathbb{Q},{x^2} - 2 = 0\)
Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng a, cạnh bên \(AA' = \dfrac{{2a}}{3}\). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\)làA.\(\dfrac{{4\pi {a^3}}}{{81}}\). B.\(\dfrac{{32\pi {a^3}}}{{81}}\). C. \(\dfrac{{8\pi {a^3}}}{{81}}\). D.\(\dfrac{{\pi {a^3}}}{{81}}\).
Tổng các nghiệm của phương trình \({\log _{\sqrt 3 }}\left( {x - 2} \right) + {\log _3}{\left( {x - 4} \right)^2} = 0\) bằngA. \(9\). B. \(3 + \sqrt 2 \). C. \(12\) D.\(6 + \sqrt 2 \).
Tìm tất cả các số thực m để phương trình \(\left| {{x^2} - 2x} \right| - m = 0\) có bốn nghiệm phân biệtA.\(0 < m < \frac{1}{2}\).B.\(0 < m < 1\).C.\(0 < m \le 1\).D.\( - 1 < m < 1\).
Sau Tết Đinh Dậu, bé An được tổng số tiền lì xì là 12 triệu đồng. Bố An gửi toàn bộ số tiền trên của con vào một ngân hàng với lãi suất ban đầu 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào gốc và sau một năm thì lãi suất tăng thêm 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng số tiền của bé An trong ngân hàng là bao nhiêu?A. 13,5 triệu đồng. B. 14,5 triệu đồng. C. 16,7 triệu đồng. D. 15,6 triệu đồng.
Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có phương trình là:A.\(y = {x^2} - x + 1\)B.\(y = {x^2} - x - 1\)C.\(y = {x^2} + x - 1\)D.\(y = {x^2} + x + 1\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến