10. posting (remember + Ving: nhớ đã làm gì)
11. to lock - go (remember to V: nhớ phải làm gì, had better + V)
12. paying (giống câu 10)
13. leaking (be accused of Ving)
14. feeling - stopped to buy (feel ở trạng ngữ nên phải để Ving, stop to V: dừng lại để làm gì)
15. to make - believe (try to V: cố gắng làm gì, make sb V)
Xin clthn ạ