+ Chu kì dao động: \(T = \frac{{2\pi }}{\omega }\) + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Hệ số công suất: \(\cos \varphi = \frac{R}{Z}\) + Công suất tiêu thuh: \(P = UI\cos \varphi \)Giải chi tiết:Chu kì dao động: \(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = \frac{{2\pi }}{{100\pi }} = 0,02s\) Tại \(t\): \({u_t} = {U_0}\) Tại \(t' = t + \frac{1}{{300}}s = t + \frac{T}{6}\) thì tính từ thời điểm t đến t’ điện áp quay thêm được 1 góc \(\frac{\pi }{3}\) Vẽ trên VTLG ta suy ra: \({u_{t + \frac{1}{{300}}s}} = \frac{{{U_0}}}{2}\) Mặt khác, tại \(t'\) có \(i = 0\) và đang giảm ta biểu diễn trên VTLG như hình.
Từ VTLG ta suy ra độ i nhanh pha hơn u một góc \(\Delta \varphi = \frac{\pi }{6}\) hay độ lệch pha của u so với i: \(\varphi = - \Delta \varphi = - \frac{\pi }{6}\) Suy ra: \({\varphi _i} - {\varphi _u} = \frac{\pi }{6} \Rightarrow {\varphi _i} = {\varphi _u} + \frac{\pi }{6} = \frac{\pi }{6}\) + Ta có: \(\cos \varphi = \frac{R}{Z} \Leftrightarrow \cos \left( { - \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{100}}{Z} \Rightarrow Z = \frac{{200}}{{\sqrt 3 }}\Omega \) Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: \(I = \frac{U}{Z} = \frac{{200}}{{\frac{{200}}{{\sqrt 3 }}}} = \sqrt 3 A\) Công suất của đoạn mạch AB: \(P = UI\cos \varphi = 200.\sqrt 3 \cos \left( { - \frac{\pi }{6}} \right) = 300W\) + \({u_C}\) trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với i\( \Rightarrow {\varphi _{{u_C}}} - {\varphi _i} = - \frac{\pi }{2}\) \( \Rightarrow {\varphi _{{u_C}}} = {\varphi _i} - \frac{\pi }{2} = \frac{\pi }{6} - \frac{\pi }{2} = - \frac{\pi }{3}rad\) Đáp án B.