Đọc các câu tục ngữ sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: - Chết trong còn hơn sống đục - Đói cho sạch, rách cho thơm - Thương người như thể thương thân. - Học ăn, học nói, học gói, học mở. (Ngữ văn 7- tập 1, trang 12 - 14) Câu 1. Phương thức biểu đạt chính của những câu tục ngữ đó là gì? Câu 2: Xác định các cặp từ trái nghĩa trong câu (1). Nêu tác dụng. Câu 3: Liệt kê những phép tu từ được sử dụng trong mỗi câu tục ngữ trên. Câu 4. Giải thích nghĩa câu tục ngữ: “Đói cho sạch, rách cho thơm” Câu 5. Tìm một câu tục ngữ có ý nghĩa tương tự với câu tục ngữ vừa được giải thích ở trên.

Các câu hỏi liên quan

SECTION THREE: GRAMMARAND VOCABULARY(7.5pt) I.Choose the best answer(2.5pt) 1. _______ is your class room? It is on the second floor. A. Who B. Where C. How D. What 2. He hates fish. He _____ eats fish A. usually B. sometimes C. often D. never 3. Our sister…....... go to school on Thursday. A. don’t B. isn’t C. aren’t D. doesn’t 4. He …………. his teeth every morning. .A. brushes B. brushs C. brush D. is brushing 5. The boys ……….. in the river at the moment A. swim B. are swim C. swims D. are swimming 6. The weather is ..................... today than yesterday.       A. much better            B. very better              C. too better                      D. so better 7. A. Always they do their homework.                 B. They always do their homework.    C. They do their homework always.                  D. They always do their homeworks. 8. Minh is from Viet Nam. He’s ..................... .         A. a Vietnamese          B. Vietnamese          C. a Vietnamese man           D. the Vietnamese man 9. It’s very hot. Why ..................... go swimming?        A. not we                    B. not                       C. don’t we                    D. Both B & C are correct 10. Our roads are dangerous places. We ..................... .         A. can be careful                                             B. must be careful                     C. mustn’t be careless D. Both B & C are correct