Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: Gần một giờ đêm. Trời mưa tầm tã. Nước sông Nhị Hà lên to quá; khúc đê làng X. thuộc phủ X. xem chừng núng thế lắm, hai ba đoạn đã thẩm lậu rồi, không khéo thì vỡ mất. Dân phu kể hàng trăm nghìn con người, từ chiều đến giờ hết sức giữ gìn, kẻ thì thuồng, người thì cuốc, kẻ đội đất, người vác tre, nào đắp, nào cừ, bì bõm dưới bùn lầy ngập quá khuỷu chân, người nào người nấy lướt thướt như chuột lột. Tình cảnh trông thật là thảm. Tuy trống đánh liên thanh, ốc thổi vô hồi, tiếng người xao xác gọi nhau sang hộ, nhưng xem chùng ai ai cũng mệt lử cả rồi. Ấy vậy mà trên trời thời vẫn mưa tầm tã trút xuống, dưới sông nước thời cứ cuồn cuộn bốc lên. Than ôi! Sức người khó lòng địch nổi sức trời! Thế để không sao cự lại được với thế nước! Lo thay! Nguy thay! Khúc đê này hỏng mất. HD (Phạm Duy Tốn, Sống chết mặc bay) 3. Em hãy chỉ ra những hình ảnh tương phản trong đoạn văn trên và nêu tác dụng của chủng?

Các câu hỏi liên quan

I. có một lỗi trong bốn phần gạch chân của mỗi câu. tìm lỗi (A, B, B hoặc D) 1) Vietnam is an multicultural country with 54 ethnic groups A B .................C.................. D 1) We speak English fluent now than last year A B C .....D....... 2) We broke with tradition by make sponge cakes for the Mid-Autumn .......A......... B C Festival instead of noon cakes ........D...... 3) You has to take off your hats when you go to the pagoda .....A... .....B...... C D 4) I don’t like this performance although it’t too boring ......A....... B C D II. hoàn thành mỗi câu sao cho có nghĩa giống như câu đầu tiên 1.cats cannot swim as well as dogs. =>dogs can………………………. 2.Minh really loves to hang out with friends. =>Minh really enjoys…………………… 3.Playing beach games is very interesting. =>It is…………………………………. 4.He uses all his free time to look after his garden. => He spends…………………………………. 5.Would you please change this T-shirt for me? =>Do you mind…………………………….. 1. chọn từ có cách phát âm khác với các đơn đặt hàng 1.a.move b.to c.go d.do 2.a.looked b.visited c.wanted d.needed 3.a.beauty b.country c.try d.lucky 4.a.cook b.school c.afternoon d.noondles 2.hãy chon đáp án đúng 1) her parents are always proud………………her(on / of / at) 2) We have ………..ways of learning a foreign language. (different / difference / differently) 3) I’ll try my………to improve my English.(better / best / good) 4) Could you……...me a favor, please?(get / do / think) 5) Mai speaks English………(good / bad / well) 6) We will meet him……..Monday.(for / in / on ) 7) Lan was born in Vietnam. Vietnamese is her………………………….. (foreing language / second language / mother longua) 8) My grandmother used………after my uncle and my aunt (look / to look / looking