Đơn thức có bậc là:
A.
9
B.
12
C.
10
D.
6
Cho tam giác DEF có . So sánh các cạnh của tam giác DEF.
A.
DF < EF < DE
B.
EF < DE < DF
C.
DE < DF< EF
D.
DE < EF < DF
Cho bảng tần số sau:
Giá trị (x)
16
18
34
38
40
45
Tần số (n)
7
10
y
6
9
11
N = 56
Tìm y và mốt M0 của dấu hiệu:
A.
y = 13; M0 = 34
B.
y = 12; M0 = 34
C.
y = 10; M0 = 45
D.
y = 9; M0 = 45
Cho tam giác ABC có AB = 7cm, AC = 8cm, BC = 5cm. So sánh các góc của tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Cho P(x) = -5x5 + 4x4 – x2 + x + 1; Q(x) = x5 – 5x4 + 2x3 + 1. Hiệu của P(x) – Q(x) là:
A.
- 4x5 + 9x4 + 2x3 + x2 – 2
B.
6x5 – 9x4 + 2x3 + x2 – x
C.
– 6x5+ 9x4 – 2x3 - x2+ x
D.
5x5 – 9x4 + 2x3 – x – 2