Đốt cháy este X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O4 (n ≥ 4).
nCO2 = nH2O —> X là este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2)
Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 3,6. C. 1,8. D. 7,2.
Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Na và Al2O3 vào nước dư, kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,10. B. 7,24. C. 6,36. D. 1,12.
Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm -CHO, -CH2OH, -COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Cho m gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 19,68 B. 6,3 C. 14,5 D. 12,6
Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm lysin và axit glutamic tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 28,53 gam muối. Để tác dụng tối đa với các muối trong dung dịch Y cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 360. B. 420. C. 400. D. 460.
Cho các dung dịch: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4 loãng, (4) HNO3 loãng, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Các dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1),(2),(3). B. (1),(3),(5).
C. (1),(3),(4). D. (1),(4),(5).
Cho các chất hoặc dung dịch sau: Ca, Fe, Cu, NaOH, BaCl2, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C2H4O2. Biết X tác dụng dược Na kim loại và cho được phản ứng tráng gương. Y là đồng phân của X tác dụng được dung dịch NaOH ở điều kiện thường. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. X là OHCCH2OH và Y là HCOOCH3.
B. Y cho được phản ứng tráng gương.
C. Y được điều chế bằng cách lên men ancol etylic.
D. Y có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
Cho các nhận định sau: (a) Ở điều kiện thường, dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam. (b) Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime. (c) Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. (d) Các oligopeptit đều cho được phản ứng thủy phân. Các nhận định đúng là
A. (a), (b), (c). B. (b), (c),(d).
C. (a),(c),(d). D. (a),(b),(d).
Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của a-amino axit và ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: M + Cl2 → X; X + dung dịch Ca(OH)2 (dư) → Y; Y + CO2 (dư) + H2O → Z↓. Các chất X và Z lần lượt là
A. FeCl3 và Fe(OH)3. B. AlCl3 và CaCO3.
C. AlCl3 và Al(OH)3. D. NaAlO2 và Al(OH)3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến