Đốt cháy hoàn toàn 5 gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O), dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, khối lượng bình tăng thêm 5,4 gam. Thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong X là
A. 8%. B. 10%. C. 11%. D. 12%.
Bình H2SO4 đặc, dư hấp thụ H2O
—> mH2O = m tăng = 5,4 gam
—> nH2O = 0,3
—> nH = 2nH2O = 0,6
—> %H = 0,6.1/5 = 12%
Hỗn hợp X gồm CH≡C-CH3, CH2(CHO)2, CH≡C-COOH và H2. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X, thu được 26,4 gam CO2. Đun nóng 0,4 mol X với bột Ni, sau một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X là 1,25. Để tác dụng tối đa với 0,24 mol Y cần dùng a mol Br2. Giá trị của a là?
A. 0,32 B. 0,2 C. 0,24 D. 0,3
Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. CaCO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. KCIO3.
Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm MgCO3, MgCl2, BaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 41,7 gam chất tan. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong hỗn hợp X là
A. 22,41% B. 25,18% C. 19,61% D. 24,30%
Hòa tan m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 400 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 58,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,0 B. 44,0 C. 57,6 D. 42,0
Dung dịch X chứa NaHCO3, KHCO3 và Ca(HCO3)2. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 10,752 lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa hết với AgNO3 thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 39,387 gam B. 41,46 gam
C. 37,314 gam D. 33,16 gam
Hòa tan m gam kim loại kiềm M vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lit H2 (đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl chứa lượng HCl gấp 2 lần lượng cần dùng để trung hòa X thì thu dược dung dịch Y. Y có chứa 33,3 gam chất tan. M là
A. Li B. Na C. K D. Cs
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến