Hòa tan m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 400 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 58,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,0 B. 44,0 C. 57,6 D. 42,0
nHCl = 1,6 —> nH2O = 0,8 —> nO = 0,8
Y + NaOH —> nNaCl = 1,6
—> nNaOH phản ứng = 1,6
—> m kim loại = m↓ – mOH- = 58,4 – 1,6.17 = 31,2
m oxit = m kim loại + mO = 44 gam
Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm MgCO3, MgCl2, BaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 41,7 gam chất tan. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong hỗn hợp X là
A. 22,41% B. 25,18% C. 19,61% D. 24,30%
Dung dịch X chứa NaHCO3, KHCO3 và Ca(HCO3)2. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 10,752 lit khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa hết với AgNO3 thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 39,387 gam B. 41,46 gam
C. 37,314 gam D. 33,16 gam
Hòa tan m gam kim loại kiềm M vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lit H2 (đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl chứa lượng HCl gấp 2 lần lượng cần dùng để trung hòa X thì thu dược dung dịch Y. Y có chứa 33,3 gam chất tan. M là
A. Li B. Na C. K D. Cs
Hòa tan m gam MCO3 (M là kim loại) trong dung dịch HCl 12% vừa đủ thu được dung dịch muối MCl2 có nồng độ là 19,61% và có 5,6 lit CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của m là
A. 25 B. 31 C. 21 D. 29
Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,725. B. 2,550. C. 3,425. D. 3,825.
Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n. B. m = 2n + 1.
C. m = 2n – 2. D. m = 2n – 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến