Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X làA. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan.
Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no làA. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi. D. là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Hoàn thành phương trình phản ứng hoá học sau: NO + K2Cr2O7 + H2SO4 → .........Các chất tạo ra làA. HNO3, H2O B. K2SO4, Cr2(SO4)3 C. K2SO4, Cr2(SO4)3, HNO3 D. K2SO4, Cr2(SO4)3, HNO3, H2O
Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : Ancol etylic, glixerol, fomalin ?A. Cu(OH)2, toC B. Na C. AgNO3/NH3 D. A, B, C đều đúng.
Chất nổ đinamit là chất lỏng có công thức phân tử là C3H5O9N3, dễ bị phân hủy tạo ra CO2, H2O, N2, O2. Thể tích khí và hơi sinh ra làm nổ 0,5 kg chất nổ này ở 336,50C và 1 atm làA. 42,54 l. B. 77,06 l. C. 425,4 l. D. 770,6 l.
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất (1) p-metylbenzoic, (2) axit p-aminobenzoic, (3) axit p-nitrobenzoic, (4) axit benzoic làA. (4) < (1) < (3) < (2). B. (1) < (4) < (2) < (3). C. (1) < (4) < (3) < (2). D. (2) < (1) < (4) < (3).
Loại phản ứng nào dưới đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử?A. Phản ứng phân huỷ B. Phản ứng thế C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng hoá hợp
Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. Ancol o-hiđroxibenzylic. B. Axit ađipic C. Axit 3-hiđroxipropanoic. D. Etylen glicol.
Axit mạch hở CnH2n – 4O2 có số lượng liên kết π trong gốc hiđrocacbon là:A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến