E là este của glixerol với một số axit monocacboxylic no, mạch hở. Đun 7,9 gam E với dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được 8,6 gam hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối đó tác dụng dung dịch H2SO4 dư được hỗn hợp 3 axit X, Y, Z; trong đó X và Y là đồng phân của nhau; Z là đồng đẳng kế tiếp của Y và có mạch cacbon không phân nhánh. Số CTCT của E và CTCT của các axit X, Y, Z lần lượt là A. 3; (CH3)2CHCOOH; CH3CH2CH2COOH; CH3(CH2)3COOH. B. 2; (CH3)3CCOOH; CH3CH2CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH. C. 2; (CH3)2CHCOOH; CH3CH2CH2COOH; CH3(CH2)3COOH. D. 3 ;(CH3)3CCOOH; CH3CH2CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH.
Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol (H = 85%) A. 66,47 kg. B. 56,5 kg. C. 48,025 kg. D. 22,26 kg.
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Cho các chất : axit propionic (X), axit axetic (Y); ancol etylic (Z); và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi làA. T, Z, Y, X B. Z, T, Y, X C. T, X , Y, Z D. Y, T, X, Z
Cho chuỗi phản ứng sau đây : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5X, Y, Z lần lượt là A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Trong các chất sau: $\displaystyle {{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,$$\displaystyle C{{H}_{3}}CHO,$$\displaystyle C{{H}_{3}}COONa,$$\displaystyle HCOO{{C}_{2}}{{H}_{5}},$$\displaystyle C{{H}_{3}}OH.$ Số chất từ đó điều chế trực tiếp được$\displaystyle C{{H}_{3}}COOH$ (bằng một phản ứng) làA. 5 B. 4 C. 3 D. 6
X là este tạo bởi axit caboxylic đơn chức và ancol etylic. Thuỷ phân hoàn toàn 7,4 gam X người ta dùng 125ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lượng thực tế phản ứng. Công thức cấu tạo của X làA. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH3.
Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc làA. 4. B. 5. C. 9. D. 8.
Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH làA. HCOOCH3, C2H4(OH)2. B. CH3COOH, C2H5OH. C. HCOOCH3, CH3OH. D. CH2=CHCOOH, HCOOCH3.
Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử $\displaystyle {{C}_{{10}}}{{H}_{{14}}}{{O}_{6}}$ trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó làA. $\displaystyle C{{H}_{3}}-COONa;\text{ }HCOONa\text{ }v\grave{a}\,C{{H}_{3}}-CH=CH-COONa.$ B. $\displaystyle C{{H}_{2}}=CH-COONa;\text{ }C{{H}_{3}}-C{{H}_{2}}-COONa\text{ }v\grave{a}\text{ }HCOONa.$ C. $\displaystyle C{{H}_{2}}=CH-COONa;\text{ }HCOONa\text{ }v\grave{a}\,CH\equiv C-COONa.$ D. $\displaystyle HCOONa;\text{ }CH\equiv C-COONa\text{ }v\grave{a}\,C{{H}_{3}}-C{{H}_{2}}-COONa.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến