Cho dãy chất: NaHCO3, Al2O3, Fe2O3, Al(OH)3, CrO3, Cr2O3, Fe(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là:A.4B.7C.5D.6
Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6 ?A.C6H5NH2. B.H2N[CH2]5COOH. C. H2N[CH2]6COOH. D.C6H5OH.
Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 147,2 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trinh lên men tạo thành ancol etylic là: A.54%. B.80%. C.60%. D.40%.
Dãy được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A.CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B.C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH.C.CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.D.HCOOH, CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH.
Dung dịch muối halogenua X không màu. Cho dung dịch AgNO3 vào X thấy kết tủa màu vàng nhạt. Vậy X là muối nào sau đây?A.CaF2. B.NaCl. C.KI. D. KBr.
Hiđrocacbon X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C8H8. Biết X có phản ứng trùng hợp và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là:A.Toluen. B.Stiren. C. Isopren. D. Etylbenzen.
Quặng sắt nào dưới đây chứa hàm lượng sắt lớn nhất? A.Hematit.B.Pirit. C.Xiđerit. D.Manhetit.
Cho các chất sau: X: H2N – CH2 – COOH Y: H3C – NH – CH2 – CH3. Z: C6H5 – CH(NH2) – COOH. G: HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH. P: H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH. T: CH3 – CH2 – COOH. Những chất thuộc loại aminoaxit là:A. X,Y,Z,T. B. X,Z,G,P. C.X,Z,T,P. D. X,Y,G,P.
Cho các chất sau: CO2, CH4, CH3OH, NH3, CH3COONa, Na2CO3, CaC2, C2H5NH2, CH3OCH3. Số hợp chất hữu cơ là:A.3B.6C.4D.5
Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là:A.C2H4O2. B.C4H8O2. C.C3H6O2. D. C4H6O2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến