Dựa vào kiến thức bài 52. Phản xạ có điều kiện và phản xạ ko điều kiện giải thích tại sao có những bài tập chúng ta đã từng làm, từng thuộc nhưng sau đó 1 ngày giáo viên cho làm kiểm tra hoặc thi lại ko hiểu rõ đề, nhớ được kiến thức này thì quên kiến thức kia, trả bài

Các câu hỏi liên quan

Câu 23. Hỗn hợpXgồmaxit axetic, propan-2-ol. Chomột lượngXphản ứng vừa đủ vớiNa, thuđược0,448 lítkhí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là Câu 24.Số đồng phân mạch hở của C4H8 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 25. Tên thông thường củaHCOOH là A. axit fomic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. anđehit fomic. Câu 26.Số đồng phân anđehit ứng với công thức phân tử C4H8Olà A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 27.metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là A. ancol metylic. B. etanol. C. phenol. D. ancol etylic. Câu 28. Quá trình điều chếđược axit axetic là A. CH2=CH2+ H2 (to, xúc tác Ni). B. CH2=CH2+ H2O(to, H+). C. CH3CHO+ H2 (to, xúc tác Ni). D. Lên men giấm C2H5OH. Câu 29. Phản ứngC6H6 + Cl2 (điều kiện: ánh sáng) thuộc loại phản ứng nào A. Phản ứng tách. B. Phản ứng oxi hóa. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế. Câu 30: Anken CH2=CH-CH2CH3 có tên là A. metylbut-2-en B. pent-3-en C. pent-2-en D. but-1-en Câu 31: Dãy đồng đẳng của ANKEN có công thức chung là A. CnH2n+2 (n≥2) B. CnH2n (n≥1) C. CnH2n (n≥2) D. CnH2n-2 (n≥2) Câu 32: Tên thường của hợp chất có CTCT CH2=C(CH3)-CH=CH2 là A. butilen B. Isopren. C. butaddien D. metylpropylaxetilen Câu 33:Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).