Cho các thí nghiệm sau:(a) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3(c) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3 loãng dư(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2(g) Cho stiren dung dịch KMnO4(h) Cho dung dịch NaI vào dung dịch H2SO4 đậm đặcSố thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng laA.3B.4C.5D.6
Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mil Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện phân làA.1,96 gamB.1,42 gamC.2,80 gamD.2,26 gam
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?A.Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2B.Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgC.Fe + CuCl2 → FeCl2 + CuD.Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO(nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồmA.Cu, Al, MgOB.Cu, Al2O3, MgO C.Cu, Al, MgD.Cu, Al2O3, Mg
Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bẳng cách điện phân nóng chảy muối clorua?A.Al, Mg, FeB.Al, Mg.NaC.Na, Ba, MgD.Al, Ba, Na
Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X làA.Fe2(SO4)3B.FeSO4C.FeSO4, Fe2(SO4)3D.CuSO4, FeSO4
Khi điện phân dung dịch CuCl2, ở catot xảy raA.sự oxi hóa ion Cu2+B.sự oxi hóa ion Cl-C.#VALUE!D.#VALUE!
Trong những chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?A.H2N(CH2)6NH2B.CH3NHCH3C.C6H5NH2D.CH3CH(CH3)NH2
Dãy các chất nào dưới đây đêỳ phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thườngA.Etylen glycol, glixerol và ancol etylicB.Glixerol, glucozơ và etyl axetatC.Glucozơ, glixerol và saccarozơD.Glucozơ, glixerol và metyl axetat
Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A.CH2=CHCOONa và CH3OHB.CH3COONa và CH2 =CHOHC.CH3COONa và CH3CHOD.C2H5COONa và CH3OH
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến