Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:A.38,65 gam.B.37,58 gam.C.40,76 gamD.39,20 gam.
Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dungdịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là:A.0,24 molB.0,16 mol.C.0,60 mol.D.0,32 mol.
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4đốt nóng. Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH )2 dư thu được 16 gam kết tủa. Giá trị của m làA.18,82B.19,26.C.16,7.D.17,6.
Hợp chất C2H6O2có thể là :A.Rượu no 2 chứcB.Andehit no 2 chức.C.Este no đơn chức.D.axit no đơn chức
Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,6% vể khối lượng. Số đồng phân mạch hở của X là:A.2 chấtB.3 chấtC.4 chấtD.5 chất
Hợp chất X (C9H8O2) có vòng benzen. Biết X tách dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2 . Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3thu được muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na. Số chất thỏa mãn tính chất X là A.3 chất.B.6 chất.C.4 chất.D.5 chất.
Giả sử z1,z2 là các số phức thỏa mãn z12+z22 = zzz2 Tính A.B.C.D.
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.A.ToluenB.Stiren.C.CaprolactamD.Acrilonitrin.
Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M ( d=1,1 g/mL ) có màng ngăn xốp đến khi ở cực dương thu được 17,92 lít khi thì ngừng điện phân. Nồng độ % cả chất còn lại trong dung dịch sau điện phân bằng.A.7,55%.B.7,95%.C.8,15%.D.8,55%.
Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHy COOH và (COOH )2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2 . Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2 Giá trị của m là:A.44 gam.B.22 gamC.11 gamD.33 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến