Đun nóng m gam etyl axetat cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được (m – 6,72) gam ancol etylic. Giá trị của V là
A. 120. B. 150. C. 160. D. 180.
nC2H5OH = 6,72/(59 – 17) = 0,16
—> nNaOH = 0,16
—> V = 160 ml
Đun nóng 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 36,67%. B. 50,00%. C. 20,75%. D. 25,00%.
Cho m gam một amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 4,38) gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 0,63 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là
A. 7,08. B. 5,40. C. 8,76. D. 3,72.
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl fomat với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 17,28 gam Ag. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn m gam X với dung dịch NaO H vừa đủ, thu được 11,18 gam muối. Giá trị của m là
A. 11,34. B. 12,08. C. 12,96. D. 12,22.
Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Đun nóng 200 ml dung dịch X với dung dịch H2SO4 loãng (dùng dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Nồng độ mol/l của glucozơ trong dung dịch X là
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,30.
Đun nóng 14,0 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và amoni axetat với dung dịch NaOH vừa đủ, kết thúc phản ứng thu được 2,688 lít khí (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,42. B. 18,93. C. 16,77. D. 17,86.
Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau: – X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng CO2. – Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương. – Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na. Các chất X, Y, Z là:
A. CH3COOH; HCOOCH3; HOCH2CHO.
B. CH3COOH; HOCH2CHO; HCOOCH3.
C. OHCH2CHO; CH3COOH; HCOOCH3.
D. HCOOCH3; CH3COOH; HOCH2CHO.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến